công nghiệp
Máy bắn đinh khí nén (Công nghiệp) – 73425
- Đạt chứng nhận CE
- Phù hợp với loại đinh ghim:
- Đinh ghim Crown 21Ga. 0.95*0.66mm: 6-16mm
- Dung tích băng đạn: 120pcs
- Áp suất hoạt động: 60psi (0.4Mpa) - 100psi (0.7Mpa)
- Cổng khí vào: 1/4″
- Trọng lượng tịnh: 0.8kg
- Thích hợp cho việc bọc ghế, lắp ráp tủ, sản xuất đồ nội thất
- Phụ kiện:
- 300pcs đinh ghim Crown
- 2pcs cờ lê lục giác
- 1pc bình dầu
- 3pcs coupler nhanh với ren đực 1/4″ PT
Bộ 6 cây dũa kim – 32046
- Các loại dũa:
- Phẳng (Flat): Loại dũa có bề mặt phẳng, dùng để làm mịn các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Flat Warding: Loại dũa phẳng có răng mịn, thường được sử dụng trong các công việc chi tiết, thường thấy trong chế tác cơ khí hoặc sửa chữa.
- Vuông (Square): Dũa có mặt cắt hình vuông, thường dùng để làm việc với các góc vuông hoặc cạnh sắc.
- Tam giác (Triangular): Dũa có ba cạnh, dùng cho các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Tròn (Round): Dũa có mặt cắt hình tròn, dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết có hình tròn.
- Bán nguyệt (Half round): Một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng cho các bề mặt cong hoặc chi tiết có hình dáng cong.
- Thép hợp kim: Dũa được làm từ thép hợp kim, có đặc tính bền và chống mài mòn tốt, thường sử dụng cho các công cụ chế tác hoặc gia công cơ khí.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng, giảm mỏi tay trong quá trình làm việc lâu dài.
Khớp nối đa năng chống cháy nổ (công nghiệp) – 70151
- Tiêu chuẩn: Đáp ứng DIN 3123 / ISO 3316, đảm bảo độ chính xác và chất lượng cao.
- Kết nối tiêu chuẩn:
- Đầu vuông ngoài: Theo DIN 3120 / ISO 1174, tích hợp rãnh bi giữ chắc chắn.
- Đầu vuông trong: Theo DIN 3120 / ISO 1174, giúp kết nối ổn định và an toàn.
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, phù hợp với môi trường nguy hiểm.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu lực tốt, hạn chế gãy vỡ ngay cả khi làm việc với cường độ cao.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, đảm bảo an toàn tối đa khi sử dụng.
Bộ socket 1/2 inch 22 món – 15139
- 15 chiếc đầu tuýp hệ mét CrV: 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm, 32mm
- 2 chiếc đầu tuýp bugi CrV: 16mm, 21mm
- 1 chiếc tay cầm cần siết công thái học hai thành phần, CrV, tháo nhanh
- 2 thanh nối dài CrV: 125mm, 250mm
- 1 khớp nối đa năng CrV
- 1 đầu chuyển đổi 3 chiều CrV
Máy phát điện Inverter 4000W yên tĩnh (thị trường 110-120V) – 79888
- Công suất định mức: 1800W
- Công suất tối đa: 2000W
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số định mức: 60Hz
- Loại động cơ: Đơn xi-lanh, 4 kỳ, làm mát bằng không khí OHV
- Dung tích động cơ: 80cc
- Hệ thống đánh lửa: CDI
- Đầu ra DC: 8.3A/12V
- Dung tích bình nhiên liệu: 4L
- Thời gian vận hành liên tục (tải 50%): 6 giờ
- Mức độ tiếng ồn (tải 50%): <64dB
công nghiệp
Cút nối nhanh bằng thép (ren đực) (110 – 120V) – 72608
- Kích thước kết nối: 1/4 in.-18 NPT (Ren tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ)
- Loại: ren đực
- Áp suất làm việc tối đa: 300 psi
- Chất liệu thép chất lượng cao: Sản phẩm được làm từ thép có độ bền cao, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
- Các đầu nối mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu suất cao hơn: Thiết kế của các đầu nối giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của sản phẩm.
- Chịu được công việc nặng và môi trường làm việc khắc nghiệt: Sản phẩm được thiết kế để xử lý các công việc khó khăn và chịu đựng môi trường làm việc khắc nghiệt.
Cút nối nhanh bằng thép (ren cái) (110 – 120V) – 72607
- Kích thước kết nối: 1/4 in.-18 NPT (Ren tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ)
- Loại: ren cái
- Áp suất làm việc tối đa: 300 psi
- Chất liệu thép chất lượng cao: Được làm từ thép có độ bền cao, đảm bảo sức mạnh và độ bền vượt trội.
- Các đầu nối mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu suất cao hơn: Thiết kế đầu nối giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của sản phẩm.
- Chịu được các công việc khó khăn và môi trường làm việc khắc nghiệt: Được xây dựng để hoạt động tốt trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và các công việc nặng.
Cút nối nhanh bằng thép (ren đực) (110 – 120V) – 72606
- Kích thước kết nối: 1/4 in.-18 NPT (Ren tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ)
- Loại: ren đực
- Áp suất làm việc tối đa: 300 psi
- Chất liệu thép chất lượng cao: Được làm từ thép có độ bền cao, đảm bảo sức mạnh và độ bền vượt trội.
- Các đầu nối mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu suất cao hơn: Thiết kế đầu nối giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của sản phẩm.
- Chịu được các công việc khó khăn và môi trường làm việc khắc nghiệt: Được xây dựng để hoạt động tốt trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và các công việc nặng.
Cút nối nhanh bằng thép (ren cái) (110 – 120V) – 72605
- Kích thước kết nối: 1/4 in.-18 NPT (Ren tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ)
- Loại: ren cái
- Áp suất làm việc tối đa: 300 psi
- Chất liệu thép chất lượng cao: Được làm từ thép có độ bền cao, đảm bảo sức mạnh và độ bền vượt trội.
- Các đầu nối mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu suất cao hơn: Thiết kế các đầu nối giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của sản phẩm.
- Chịu được các công việc khó khăn và môi trường làm việc khắc nghiệt: Được xây dựng để hoạt động tốt trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và các công việc nặng.
Máy vặn đai ốc khí nén (110 – 120V) (Công nghiệp) – 72301
- Kích thước đầu vặn: 1/2″ (12.7mm)
- Công nghệ "Twin hammer": Cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ hơn và giảm độ rung.
- Áp suất khí hoạt động: 6.2 BAR (90 PSI)
- Lượng khí tiêu thụ trung bình: 120 L/phút (với bộ điều chỉnh 5 tốc độ)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT (6.35mm)
- Dây dẫn khí: 3/8″ (9.5mm)
- Mô-men xoắn tối đa: 1000 Nm (735 ft-lb)
- Tốc độ không tải: 6000 vòng/phút
- Trọng lượng tịnh: 2.8 kg
Máy vặn đai ốc khí nén (110 – 120V) (Công nghiệp) – 72300
- Kích thước đầu vặn: 1/2″ (12.7mm)
- Công nghệ "Twin hammer": Cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ hơn và giảm độ rung.
- Áp suất khí hoạt động: 6.2 BAR (90 PSI)
- Lượng khí tiêu thụ trung bình: 120 L/phút (với bộ điều chỉnh 5 tốc độ)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT (6.35mm)
- Dây dẫn khí: 3/8″
- Mô-men xoắn tối đa: 640 Nm (470 ft-lb)
- Tốc độ không tải: 7500 vòng/phút
- Trọng lượng tịnh: 2.76 kg
Máy cắt công nghiệp 15A – 79815
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 15A
- Điện áp: 120V
- Tần số: 60Hz
- Kích thước lưỡi cắt: 14″ (355mm)
- Kích thước lỗ trục: 1″ (25.4mm)
- Tốc độ không tải: 3800 vòng/phút
- Công tắc: Có công tắc khóa an toàn
- Góc quay tongs: 0-45°, quay trái và phải
- Khả năng cắt tối đa:
- 2-1/2″ (63.5mm) tại góc 90°
- 3-1/2″ (89mm) tại góc 45°
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 cặp chổi than
- 1 cờ lê
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy router điện 15A (công nghiệp) – 79749
- Dòng điện định mức: 15A
- Công suất đầu vào: 2100W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 12,000 - 23,000 vòng/phút, điều chỉnh tốc độ
- Độ sâu hạ xuống: 0-50mm
- Kích thước collet: 1/4″, 6mm, 8mm, 12mm, 1/2″
- Đế máy bằng nhôm
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 bộ định vị song song
- 1 bộ hướng dẫn song song
- 1 bộ giá đỡ hướng dẫn
- 1 bộ đo mẫu
- 1 bộ hướng dẫn cắt cạnh
- 1 chìa khóa cờ lê
Máy cưa kiếm 9A (công nghiệp) – 79741
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 9A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-2500 vòng/phút
- Công tắc: với công tắc tự khóa
- Độ sâu cắt tối đa trong gỗ: 6″ (152mm)
- Độ sâu cắt tối đa trong thép: 3/16″ (4.76mm)
- Phích cắm và cáp: Chứng nhận UL, dài 2m (18AWG)
- Tính năng:
- Hệ thống thay lưỡi cưa nhanh
- Đèn báo nguồn
- Tay cầm và đầu cưa với lớp bọc mềm
- Chiều dài hành trình: 1-1/8″ (28mm)
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 cặp chổi than
- 1 lưỡi cưa cắt kim loại
- 1 lưỡi cưa cắt gỗ
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy cưa tròn 11A (công nghiệp) – 79732
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 11A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-4500 vòng/phút
- Công tắc: Có công tắc ngắt an toàn
- Đường kính lưỡi cưa: 7-1/4″ (185mm)
- Độ sâu cắt tối đa:
- 2-1/2″ (63,5mm) tại góc 90°
- 1-5/8″ (41,3mm) tại góc 45°
Tính năng:
- Có tia laser tích hợp
- Máng bảo vệ bằng nhôm đúc
- Phạm vi vát góc từ 0-45°
- Khóa trục để thay lưỡi cưa
Phụ kiện bao gồm:
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 cặp chổi than
- 1 lưỡi cưa TCT dùng cho công việc cắt gỗ
- 1 thanh dẫn song song
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy mài góc 10A 115mm (công nghiệp) – 79723
- Công suất đầu vào: 1200W
- Dòng điện định mức: 10A
- Điện áp: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 3000-11500 vòng/phút
- Đường kính đĩa: 4-1/2″ (115mm)
- Chỉ số ren trục: 5/8″
- Điều khiển tốc độ biến thiên
- Công tắc chống khóa tự động
- Phích cắm và cáp: Được chứng nhận CE, dài 2m
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 cặp chổi than
- 1 tay cầm phụ
- 1 chìa khóa
- 1 chìa khóa lục giác
Máy mài góc 6.5A (công nghiệp) – 79720
- Công suất định mức: 750W
- Dòng điện định mức: 6.5A
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Đường kính đĩa: 4-1/2″ / 115mm
- Chỉ số ren trục: 5/8″-11UNC
- Tốc độ không tải: 11,000 vòng/phút
- Phích cắm và cáp: Được chứng nhận UL, dài 2m (18AWG)
- 1 cặp chổi than
- 1 tay cầm phụ
- 1 chìa khóa
- 1 bảo vệ đĩa
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy khoan động lực 6A (công nghiệp) – 79702
- Được chứng nhận UL
- Dòng điện định mức: 6A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-2800 vòng/phút
- Tần số tác động: 0-44800 lần/phút
- Có công tắc chức năng tác động
- Dung lượng kẹp: Ø1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong thép: 1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong bê tông: 1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong gỗ: 1″
- Phích cắm và cáp: Phê duyệt UL, dài 2m (18AWG)
- Phụ kiện:
- 1 tay cầm bên
- 1 kẹp chìa khóa 1/2″
- 1 thước đo độ sâu (nhựa)
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Mũi đục lục giác phẳng (công nghiệp) – 75455
- Thân đục bằng thép hợp kim mạ Chrome: giúp tăng cường độ cứng cáp và khả năng chịu lực cao khi làm việc với các vật liệu cứng như bê tông, đá, hoặc gạch.
- Hoàn thiện bằng phương pháp phun cát: giúp tăng khả năng chống mài mòn, bảo vệ đục khỏi các tác động của môi trường làm việc như độ ẩm hoặc bụi bẩn.