Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Dao cạo tường – 40011
- Lưỡi cạo: Thép công cụ chất lượng cao, xử lý nhiệt – Cứng cáp, chịu lực tốt, đảm bảo hiệu quả cạo vượt trội.
- Bề mặt lưỡi: Mài bóng gương – Chống gỉ sét, dễ vệ sinh và tăng độ bền khi sử dụng lâu dài.
- Tay cầm: Nhựa TPR hai thành phần – Êm ái, chống trượt, tạo cảm giác thoải mái và an toàn khi thao tác.
- Đóng gói: Túi nhựa kèm nhãn màu – Gọn gàng, dễ trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Bộ dụng cụ 157 món (công nghiệp) – 85415
- 13pcs 1/4″ Dr. Socket (6PT):
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs 1/4″ Socket sâu 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/4″ Dr.
- 2pcs Thanh nối 1/4″ Dr.: 50mm, 100mm
- 1pc Thanh trượt 1/4″ Dr.: 115mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/4″ Dr.
- 1pc Tay vặn tua vít 1/4″ Dr.: 150mm
- 16pcs 1/2″ Dr. Socket (6PT):
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 2pcs Socket bugi 1/2″ Dr.: 14mm, 16mm
- 1pc Thanh nối 1/2″ Dr.: 125mm
- 1pc Thanh trượt 1/2″ Dr.: 250mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/2″ Dr.
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/2″ Dr.
- 1pc Tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq.Dr.: 375mm
- 1pc Tay vặn hình chữ L 1/2″ Sq.Dr.: 260mm
- 2pcs Thanh nối 1/2″ Sq.Dr.: 250mm, 75mm
- 1pc Thanh nối lệch 1/2″ Sq.Dr.
- 10pcs Socket loại E 1/2″ Sq.Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 1pc Khớp nối 1/2″ Cr-V
- 1pc Khớp nối 3/8″ Cr-V
- 19pcs Mũi vặn, 30mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 19pcs Mũi vặn, 75mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm mỏ nhọn khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 4pcs Đục chốt:
- 3mm×150mm, 4mm×150mm, 5mm×165mm, 6mm×180mm
- 1pc Đục trung tâm: 4mm×120mm
- 2pcs Đục lạnh:
- 16mm×170mm, 24mm×220mm
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được liên kết với nhau, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, giúp ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và nâng cao tính an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: 5″x2″, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm.
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm.
Máy khoan búa 650w 13mm (công nghiệp) – 79504
- Chứng nhận: CE
- Điện áp định mức: 230-240V
- Tần số: 50/60Hz
- Công suất đầu vào: 650W
- Tốc độ va đập: 48.000 bpm
- Tốc độ không tải: 0-3000 vòng/phút
- Đầu kẹp mũi khoan: Ø13mm
- Khả năng khoan:
- Gỗ: 25mm
- Thép: 13mm
- Bê tông: 13mm
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 tay cầm phụ
- 1 đầu kẹp mũi khoan 13mm (dùng khóa)
- 1 thước đo độ sâu (nhựa)
Bộ mũi phay gỗ 15 chi tiết – 75681
- Bộ mũi phay gỗ hợp kim 15 chi tiết đa dạng kiểu dáng – đáp ứng hầu hết các nhu cầu tạo hình, soi rãnh, bo góc, vát cạnh...
- Lưỡi cắt phủ carbide siêu bền, cắt sắc và tuổi thọ cao
- Chuôi gắn 8mm – phù hợp với hầu hết các máy soi cầm tay thông dụng
- Đóng gói: hộp giấy màu chuyên nghiệp, bảo quản tiện lợi
Chi tiết bộ sản phẩm:
- 4 mũi thẳng (Straight bits): 3mm, 6mm, 12mm, 16mm
- 1 mũi viền phẳng (Flush trim bit): 1/2″
- 1 mũi đuôi én (Dovetail bit): 1/2″
- 1 mũi đục rãnh (Mortising bit): 1/2″
- 1 mũi vát 45° (Chamfer bit): 32mm
- 2 mũi rãnh lòng máng (Cove box bit): 1/2″, 1/4″
- 2 mũi bo góc (Corner round bit): 22.2mm, 28.6mm
- 1 mũi chỉ soi cổ điển (Roman ogee bit): 25.4mm
- 1 mũi tạo rãnh chữ V (V grooving bit): 1/2″
- 1 mũi cove (Cove bit): 22.2mm
- Chuôi mũi: 8mm
Bộ 3 cây dũa thép – 32033
- Phẳng, Bán nguyệt, Tròn: dũa phẳng dùng cho các bề mặt phẳng, dũa bán nguyệt có một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng cho các bề mặt cong, và dũa tròn dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết hình tròn.
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa, giúp dũa bền và sắc bén lâu dài.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng.
Đèn pin led mini – 60020
- Chứng nhận CE: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
- Chất liệu: Vỏ sản phẩm được làm từ PP và PVC, bền và chống chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Điện áp pin: 3V, phù hợp với các loại pin tiêu chuẩn.
- Loại pin: Sử dụng 2 viên pin AA (không bao gồm trong gói sản phẩm).
- Nguồn sáng LED: Được trang bị 3 LED, cung cấp ánh sáng hiệu quả.
- Độ sáng: 12 Lumens, phù hợp với các nhu cầu chiếu sáng trong phạm vi gần.
- Khoảng cách chiếu sáng: 10M, đủ để chiếu sáng trong không gian nhỏ và trung bình.
- Thời gian hoạt động: 16 giờ, cho phép sử dụng lâu dài mà không cần thay pin.
- Cân nặng sản phẩm: 65g, nhẹ và dễ dàng mang theo.
- Chống nước: Chỉ số bảo vệ IP62, chống thấm nước và bảo vệ khỏi bụi.
Cờ lê vòng bánh cóc cho đầu khẩu chống cháy nổ (công nghiệp) – 70421
- Có đầu định tâm: Thiết kế điểm trung tâm giúp định vị chính xác và dễ dàng sử dụng.
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, lý tưởng cho môi trường dễ cháy.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu mài mòn tốt, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Khả năng chịu lực: Chịu được các tác động mạnh, rất khó gãy vỡ.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, tối ưu cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
Máy hút bụi 30 lít (công nghiệp) – 79783
Áo khoác bảo hộ – 45210
- Chất liệu: 80% Polyester + 20% Cotton
- Hai túi ngực có nắp
- Hai ngăn đựng bút trên ngực
- Hai túi đắp phía trước sâu
- Cổ tay áo co giãn
- Gấu áo có thể điều chỉnh với hai vị trí nút mỗi bên
- Chi tiết đường viền phía trước và sau có tích hợp vật liệu phản quang Scotchlite
- Khóa kéo phía trước toàn bộ, kết hợp với ba vị trí dán móc
- Có lỗ thông gió
- Các túi chuyên dụng để chứa phụ kiện xây dựng như đinh vít
- Đóng gói: Túi PVC kèm giấy màu
Kích thước mũi khoan |
10mm ,12mm ,13mm ,14mm ,16mm ,3mm ,4mm ,5.5mm ,5mm ,6.5mm ,6mm ,7mm ,8mm ,9mm |
---|---|
Phân loại |
Mũi khoan xây dựng |
Chất liệu |
Hợp kim TCT |
Mũi khoan xây dựng – 75460
- Mũi khoan chuyên dụng cho gạch, khối xây, bê tông nhẹ
- Đầu mũi làm bằng hợp kim TCT chất lượng cao – giúp khoan nhanh và bền bỉ
- Góc cắt tiêu chuẩn 130° – tối ưu hiệu suất khoan
- Chuôi tròn (cylindrical shank) – tương thích với các loại máy khoan phổ biến
- Bề mặt được mạ chrome – chống gỉ, tăng độ bền và thẩm mỹ
- Tiêu chuẩn: ISO5468, DIN8039 – đảm bảo độ chính xác và chất lượng quốc tế
- Ứng dụng trên máy khoan xoay và máy khoan búa
- Đóng gói: vỉ nhựa (blister card)
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu đầu mũi: Hợp kim TCT
- Chuôi: Tròn (Cylindrical)
- Góc cắt: 130°
- Bề mặt: Mạ chrome
- Tiêu chuẩn: ISO5468 / DIN8039
- Sử dụng: Máy khoan xoay và khoan búa
- Ứng dụng: Gạch, khối xây, bê tông nhẹ
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card)
MŨI KHOAN XÂY DỰNG
⚙️ Đặc điểm nổi bật
🔧 Tiêu chuẩn ISO5468 & DIN8039 – chất lượng đảm bảo
Mũi khoan đáp ứng chuẩn ISO5468 và DIN8039, mang lại sự ổn định và độ chính xác cao trong khoan tường và vật liệu xây dựng.
⚙️ Mũi TCT – góc cắt 130°
Trang bị đầu mũi TCT (Tungsten Carbide Tip) sắc bén, với góc cắt 130° giúp khoan nhanh và ít bị lệch tâm khi tiếp xúc bề mặt.
🔩 Cán trụ – mạ chrome
Thiết kế cylindrical shank (cán tròn), dễ lắp đặt trên nhiều dòng máy khoan. Bề mặt được mạ chrome sáng bóng giúp chống gỉ và tăng độ bền.
🏗️ Ứng dụng thực tế
Phù hợp để khoan tường gạch, bê tông nhẹ, gạch block, sử dụng với cả máy khoan xoay và khoan động lực.
📦 Đóng gói và phân phối
Sản phẩm được đóng gói trong vỉ nhựa (blister card) chắc chắn, tiện lợi cho người dùng và nhà bán lẻ.
Quy cách thùng: từ 80 đến 300 chiếc/thùng tùy kích cỡ.
✅ Kết luận
Mũi khoan xây dựng TOLSEN là công cụ không thể thiếu cho công việc thi công dân dụng, sửa chữa và xây dựng. Thiết kế chuẩn, sắc bén, dễ sử dụng và độ bền cao.
Mã sản phẩm | Kích thước | Số lượng/thùng |
---|---|---|
75460 | 3×60mm | 300 |
75461 | 4×75mm | 300 |
75462 | 5×85mm | 300 |
75475 | 5.5×100mm | 300 |
75463 | 6×100mm | 200 |
75476 | 6.5×100mm | 200 |
75477 | 7.0×100mm | 200 |
75464 | 8×120mm | 200 |
75478 | 9×120mm | 160 |
75465 | 10×120mm | 160 |
75466 | 12×150mm | 120 |
75479 | 13×150mm | 100 |
75467 | 14×150mm | 100 |
75468 | 16×150mm | 80 |
Sản phẩm tương tự
Bộ 16 mũi khoan đa năng – 75628
- Bộ 16 mũi khoan đa năng – đáp ứng đầy đủ nhu cầu khoan gỗ, kim loại và tường
- 6 mũi khoan thép gió (HSS Twist Drill Bits): 2.0mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm – dùng cho kim loại và nhựa
- 5 mũi khoan gỗ: 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm – chuyên dùng cho các loại gỗ mềm và cứng
- 5 mũi khoan tường (masonry): 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm – khoan trên bê tông, gạch, đá
- Đóng gói trong hộp nhựa chắc chắn với lớp vỉ đôi (double blister) – tiện lợi và an toàn khi bảo quản
Thông tin kỹ thuật:
- Tổng số mũi: 16
- Loại mũi:
- 6 mũi HSS Twist Drill Bits: 2.0 / 3.0 / 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 mm
- 5 mũi khoan gỗ: 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 / 10.0 mm
- 5 mũi khoan tường: 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 / 10.0 mm
- Chất liệu: HSS, thép carbon, hợp kim cứng (tùy loại)
- Ứng dụng: khoan gỗ, kim loại, tường, bê tông nhẹ
- Đóng gói: Hộp nhựa với vỉ đôi (double blister)
Bộ 15 mũi khoan thép gió hss (công nghiệp) – 75100
- Bộ 15 mũi khoan thép gió HSS dùng cho công nghiệp – tiêu chuẩn inch (fractional) và chiều dài tiêu chuẩn Jobber
- Chất liệu HSS/M2 cao cấp – độ cứng và độ bền vượt trội
- Góc mũi khoan 135° kiểu Split Point – giúp định tâm nhanh, khoan chính xác, không trượt trên bề mặt
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN338 – đảm bảo tính đồng nhất và hiệu suất cao
- Đóng gói trong hộp nhựa với vỉ đôi – bảo quản tốt và tiện lợi khi mang theo
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi khoan thép gió HSS (High Speed Steel)
- Số lượng: 15 mũi/bộ
- Chuẩn kích thước: Fractional inch
- Chiều dài: Jobber length
- Chất liệu: HSS/M2
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Góc mũi: 135° kiểu Split Point
- Đóng gói: Hộp nhựa, vỉ đôi (double blister)
- Ứng dụng: Khoan thép, kim loại, gỗ, nhựa
Bộ 19 mũi khoan xoắn hss – 75081
- Bộ 19 mũi khoan xoắn thép gió HSS – lựa chọn lý tưởng để khoan kim loại, gỗ và nhựa
- Chất liệu: HSS – độ cứng cao, khả năng khoan nhanh và chính xác
- Được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN338 – đảm bảo độ bền và hiệu suất khoan ổn định
- Công nghệ rèn nguội (Roll Forged) – tăng cường độ cứng, tiết kiệm chi phí
- Góc mũi khoan 118° – phù hợp cho các ứng dụng khoan phổ thông
- Đóng gói: Hộp sắt đi kèm nhãn màu – chắc chắn, dễ bảo quản và thuận tiện di chuyển
Thông tin kỹ thuật:
- Số lượng: 19 mũi
- Chất liệu: Thép gió HSS
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Công nghệ: Rèn nguội (Roll Forged)
- Góc mũi khoan: 118°
- Đóng gói: Hộp sắt kèm nhãn màu
- Ứng dụng: Khoan kim loại nhẹ, gỗ, nhựa và các vật liệu phi kim thông thường
Bộ 13 mũi khoan xoắn hss – 75080
- Bộ 13 mũi khoan xoắn HSS – phù hợp để khoan kim loại, gỗ và nhựa
- Chất liệu: Thép gió HSS – độ cứng và khả năng chịu nhiệt cao
- Sản xuất theo tiêu chuẩn DIN338 – đảm bảo chất lượng và độ chính xác
- Công nghệ rèn nguội (Roll Forged) – tăng độ bền, tiết kiệm chi phí
- Góc mũi khoan 118° – phù hợp cho các ứng dụng khoan phổ thông
- Đóng gói: Hộp sắt có nhãn màu – chắc chắn, tiện lợi khi bảo quản và di chuyển
Thông tin kỹ thuật:
- Số lượng: 13 mũi
- Chất liệu: HSS (High Speed Steel)
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Công nghệ: Roll Forged (rèn nguội)
- Góc mũi khoan: 118°
- Đóng gói: Hộp sắt có nhãn màu
- Ứng dụng: Khoan kim loại, nhựa, gỗ và các vật liệu thông thường
Mũi khoan titanium – 75180
- Mũi khoan phủ Titanium – hiệu suất cao, độ bền vượt trội
- Chất liệu: HSS/M2 – thép gió chất lượng cao, cho khả năng khoan nhanh và bền bỉ
- Chuẩn DIN338 – đảm bảo kích thước và độ chính xác trong quá trình sử dụng
- Gia công mài toàn phần (Fully ground) – bề mặt nhẵn, giảm ma sát, tăng tuổi thọ
- Bề mặt phủ Titanium – chống mài mòn và tăng hiệu quả khoan trên kim loại cứng
- Mũi khoan có góc chia 135° – giúp định tâm nhanh, giảm lệch khi khoan
- Chuôi lục giác 1/4" – tương thích với các loại máy khoan có đầu lắp nhanh (quick release)
- Đóng gói: vỉ nhựa (blister card)
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu: HSS/M2
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Công nghệ: Mài toàn phần (Fully ground)
- Bề mặt: Phủ Titanium
- Góc mũi khoan: 135°
- Chuôi: Lục giác 1/4″ (Quick release)
- Đóng gói: Blister card
- Ứng dụng: Khoan thép, inox, nhôm, nhựa, gỗ...
Mũi khoan xoắn hss đen vàng – 75105
- Mũi khoan xoắn HSS đen & vàng – thiết kế chuyên nghiệp cho hiệu suất cao
- Chất liệu: Thép gió HSS/M2 – độ cứng cao, chịu nhiệt tốt
- Chuẩn DIN338 – đảm bảo độ chính xác và độ bền công nghiệp
- Bề mặt đặc trưng: Chuôi màu vàng, rãnh khoan màu đen – giúp nhận diện dễ dàng và tăng độ bền
- Góc chia mũi khoan 130° (130° Split Point) – định tâm nhanh, khoan chính xác
- Đóng gói: Hộp nhựa – bảo quản tiện lợi và an toàn
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu: HSS/M2
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Góc mũi khoan: 130° Split Point
- Kiểu khoan: Mũi xoắn (Twist drill)
- Bề mặt: Chuôi vàng – thân đen (Black & Gold)
- Đóng gói: Hộp nhựa
- Ứng dụng: Khoan kim loại, gỗ, nhựa và vật liệu tổng hợp
Mũi khoan xoắn hss m2 (công nghiệp) – 75040
- Mũi khoan xoắn HSS M2 – độ cứng cao, khả năng cắt gọt bền bỉ cho công việc khoan chính xác
- Chất liệu: Thép gió cao cấp HSS/M2 – hiệu suất cao, tuổi thọ dài
- Gia công toàn phần (Fully ground) – độ sắc bén cao, dung sai chuẩn xác
- Góc chia mũi 135° – định tâm nhanh, giảm trượt khi khoan vật liệu cứng
- Đóng gói dạng vỉ (blister card) – dễ bảo quản và trưng bày
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu: HSS/M2
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Gia công: Mài toàn phần (Fully ground)
- Góc mũi khoan: 135° Split Point
- Kiểu khoan: Mũi xoắn (Twist drill)
- Đóng gói: Vỉ nhựa (Blister card)
- Ứng dụng: Khoan kim loại, thép không gỉ, nhôm, nhựa, vật liệu tổng hợp
Bộ 5 mũi khoan xây dựng – 75459
- Bộ 5 mũi khoan tường chuyên dụng, dùng cho gạch, bê tông nhẹ, khối xây và vật liệu xây dựng
- Đầu mũi hợp kim TCT chất lượng cao – khoan nhanh, bền, chịu nhiệt tốt
- Góc cắt tiêu chuẩn 130° – phù hợp nhiều mục đích khoan khác nhau
- Chuôi tròn (cylindrical shank) – tương thích với nhiều loại máy khoan thông dụng
- Bề mặt mạ chrome – chống gỉ sét, tăng độ bền và thẩm mỹ
- Tiêu chuẩn: ISO5468, DIN8039 – đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao
- Ứng dụng cho máy khoan xoay và khoan búa
- Đóng gói: Hộp nhựa tiện dụng
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu đầu mũi: Hợp kim TCT
- Chuôi: Tròn (Cylindrical shank)
- Góc cắt: 130°
- Tiêu chuẩn: ISO5468 / DIN8039
- Bề mặt: Mạ chrome
- Sử dụng: Máy khoan xoay và khoan búa
- Ứng dụng: Gạch, khối xây, bê tông nhẹ
- Đóng gói: Hộp nhựa (plastic box)
Mũi đục lục giác nhọn (công nghiệp) – 75454
- Thân làm từ thép hợp kim chrome – cứng cáp, chịu lực cao
- Bề mặt được xử lý bằng phun cát – chống mài mòn và tăng độ bền
- Phù hợp sử dụng với máy đục mã TOLSEN: 79517
- Đóng gói: vỉ treo nhựa kèm nhãn màu (plastic hanger with color label)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi đục nhọn đầu lục giác (Hex Point Chisel)
- Vật liệu: Thép hợp kim chrome
- Bề mặt: Phun cát (Sand blasting finishing)
- Tương thích: Máy đục mã TOLSEN 79517
- Đóng gói: Vỉ treo nhựa có nhãn màu
Mũi đục phẳng sds-plus – 75441
- Thân bằng thép hợp kim chrome – độ cứng cao, chịu lực tốt
- Bề mặt được xử lý bằng phun cát – tăng độ bền và chống gỉ
- Đóng gói: móc nhựa kèm nhãn màu
Thông số kỹ thuật:
- Loại: Mũi đục dẹt SDS-PLUS
- Chất liệu: Thép hợp kim chrome
- Xử lý bề mặt: Phun cát
- Chuôi: SDS-PLUS – tương thích với máy khoan đục SDS-PLUS
- Đóng gói: Móc nhựa kèm nhãn màu
Mũi khoan bê tông sds-plus – 75301
- Mũi khoan bê tông SDS-Plus với đầu hợp kim TCT chất lượng cao – mang lại hiệu suất khoan mạnh mẽ và bền bỉ
- Thân mũi làm từ thép hợp kim chrome – tăng độ cứng và tuổi thọ
- Chuôi SDS-Plus, rãnh xoắn kép – truyền lực tốt, loại bỏ bụi khoan hiệu quả
- Bề mặt được xử lý mờ bằng phương pháp phun cát – chống gỉ và tăng tính thẩm mỹ
- Đóng gói: vỉ nhựa treo (plastic hanger)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi khoan bê tông SDS-Plus (SDS-Plus Hammer Drill Bit)
- Chất liệu đầu khoan: Hợp kim TCT chất lượng cao
- Thân mũi: Thép hợp kim chrome
- Chuôi: SDS-Plus – rãnh xoắn kép
- Bề mặt: Xử lý phun cát (sandblasting)
- Ứng dụng: Dùng để khoan tường, bê tông, gạch trong các công trình xây dựng
Mũi khoan bê tông sds-plus x-tip (công nghiệp) – 74802
- Mũi khoan bê tông SDS-Plus X-TIP (cấp công nghiệp) với đầu hợp kim TCT chất lượng cao – tối ưu hiệu quả khoan và độ bền
- Thân làm từ thép hợp kim chrome – tăng cường độ cứng và khả năng chịu tải
- Chuôi SDS-Plus với thiết kế rãnh xoắn kép – truyền lực mạnh mẽ và thoát bụi hiệu quả
- Bề mặt hoàn thiện bằng phương pháp phun cát – chống gỉ và tăng độ bền
- Đóng gói: vỉ nhựa treo kèm nhãn màu và màng co (color label & shrink)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi khoan bê tông SDS-Plus X-TIP (cấp công nghiệp)
- Chất liệu đầu khoan: Hợp kim TCT chất lượng cao
- Thân mũi: Thép hợp kim chrome
- Chuôi: SDS-Plus – rãnh xoắn kép
- Bề mặt: Xử lý phun cát (sand blasting)
- Ứng dụng: Khoan bê tông, tường gạch trong môi trường công nghiệp và xây dựng nặng