Đĩa mài turbo 2 hàng rãnh – 76683
- Đá mài dạng cốc với thiết kế rãnh kép và turbo – tăng hiệu suất mài và làm mát
- Thiết kế hai hàng rãnh (double row) – giúp mài nhanh hơn và đều hơn
- Phù hợp cho các công việc mài bê tông, đá, và vật liệu xây dựng cứng
- Lý tưởng để mài phá bề mặt và tạo độ nhẵn
- Đóng gói: hộp màu (color box)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Đá mài cốc rãnh turbo hai hàng (Double Row Segmented Turbo Cup Grinding Wheel)
- Thiết kế: Turbo – hai hàng rãnh giúp tăng hiệu quả mài và làm mát
- Ứng dụng: Mài bê tông, đá, gạch và các vật liệu xây dựng cứng
- Đóng gói: Hộp màu (color box)
Bộ dụng cụ 239 món (công nghiệp) – 85416
Bộ dụng cụ chứa:
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được khóa chéo, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và tăng cường an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: Kích thước 5″x2″, gồm 2 bánh cố định, 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm
Bộ dụng cụ:
- 3pcs cần vặn quay ngược (Reversible Ratchets): 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs socket sâu 1/4″ 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs socket 1/4″ 6 điểm: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs socket 3/8″ 6 điểm: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs socket 1/2″ 6 điểm: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs cờ lê kết hợp: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs cờ lê hai đầu: 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm
- PH1×100mm, PH2×38mm
- PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs tua vít dẹt:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm
- SL5.5×150mm, SL6.5×38mm
- SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm
- T15×75mm, T20×100mm
- T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc kìm circlip trong thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip trong cong: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài cong: 180mm/7″
- 1pc kìm kết hợp: 180mm/7″
- 1pc kìm mũi dài: 160mm/6″
- 1pc kìm cắt chéo: 160mm/6″
- 1pc kìm mũi cong: 160mm/6″
- 1pc kìm khóa: 250mm/10″
- 1pc kìm bơm nước: 250mm/10″
- 1pc kìm mũi dài mini: 115mm/4.5″
- 2pcs khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs mũi vít 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs mũi vít 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs đục:
- Đục tâm: 4x120mm
- Đục lạnh: 16x170mm, 24x220mm
- Đục chốt: 3x150mm, 4x150mm, 5x165mm, 6x180mm
- 6pcs cờ lê đầu lục giác chuyên dụng: 8x10mm, 10x12mm, 11x13mm, 12x14mm, 17x19mm, 19x22mm
- 9pcs cờ lê lục giác dài điểm bóng: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 14pcs socket sâu 1/2″ 6 điểm: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
- 1pc tay cầm linh hoạt 1/2″ Sq. Dr.: 15″ (375mm)
- 1pc tay cầm L 1/2″ Sq. Dr.: 260mm
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 10″ (250mm)
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 2″ (50mm)
- 1pc thanh nối lệch 1/2″ Sq. Dr.
- 10pcs socket E loại 1/2″ Sq. Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 3pcs thanh nối va đập 1/2″ Sq. Dr.: 3″, 75mm; 5″, 125mm; 10″, 250mm
- 1pc khớp nối va đập 1/2″ Sq. Dr.
- 3pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr. có vỏ PP: 17mm, 19mm, 21mm
- 14pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr.: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
Máy bắn đinh khí nén (công nghiệp) (110 – 120v) – 72400
- Phù hợp với đinh kẹp:
- Đinh kẹp dạng Crown 21Ga. 0.95*0.66mm: dài từ 6mm đến 16mm
- Dung tích magazine: 120 đinh
- Áp suất hoạt động: 60psi (0.4MPa) - 100psi (0.7MPa)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT
- Trọng lượng tịnh: 0.8 kg
- Lý tưởng cho các công việc:
- Bọc nệm (Upholstering)
- Lắp ráp tủ (Cabinet assembly)
- Sản xuất đồ nội thất (Furniture manufacturing)
- 300 đinh kẹp Crown
- 2 chìa vặn ốc lục giác
- 1 lọ dầu nhỏ (dùng để bôi trơn công cụ)
Cọ sơn dẹt – 40048
- Loại cọ: Cọ sơn dẹt, đầu cong – Dễ dàng điều hướng và kiểm soát đường sơn, đặc biệt ở các góc cạnh và bề mặt chi tiết.
- Chất liệu lông: Lông trắng kết hợp sợi PET – Độ đàn hồi tốt, thấm sơn đều, hạn chế rụng lông khi thi công.
- Đai kẹp: Làm từ thép không gỉ (inox) – Chống ăn mòn, giữ chặt lông cọ, tăng tuổi thọ sản phẩm.
- Cán cọ: Gỗ tự nhiên được mài nhẵn – Thẩm mỹ cao, cầm chắc tay; có lỗ treo tiện lợi sau khi sử dụng.
- Đóng gói: Nhãn màu (color label) – Phù hợp bày bán và nhận diện thương hiệu.
Kìm bấm cos có cơ cấu bánh cóc tự điều chỉnh – 38058
- Kích thước dây áp dụng: Từ 0.25 đến 10 mm² (AWG23-7).
- Răng tự điều chỉnh: Được trang bị bánh xe sao để điều chỉnh áp lực kẹp, giúp kẹp chính xác và ngăn ngừa quá trình kẹp quá mức.
- Khóa an toàn và mở nhanh: Tay cầm có thể khóa lại khi không sử dụng và dễ dàng mở nhanh bằng còi giải phóng bên trong tay cầm.
- Tay cầm công thái học bằng ABS: Tay cầm được thiết kế công thái học bằng vật liệu ABS, mang lại cảm giác thoải mái và dễ sử dụng.
Palăng xích 2 tấn – 62402
- ✅ Chứng nhận CE/GS: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng nghiêm ngặt của Châu Âu và Đức.
- 🏋️ Tải trọng làm việc an toàn: 2 tấn – Lý tưởng cho các công việc nâng hạ phổ thông và vừa.
- 📏 Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m – Phù hợp với nhiều nhu cầu và môi trường làm việc khác nhau.
- ⛓️ Số xích nâng: 1 – Thiết kế gọn nhẹ, dễ sử dụng và bảo trì.
- ⚙️ Tải trọng động: 30kN – Hoạt động ổn định và an toàn dưới tải nặng.
- ✊ Lực kéo tay để nâng tải tối đa: 335N – Dễ dàng thao tác mà không tốn quá nhiều sức.
- 🔗 Kích thước xích tải: 8 x 24mm – Cứng cáp, bền bỉ và đáng tin cậy.
- 🧰 Vòng bi kín: Giúp chuyển động mượt mà, giảm ma sát và tăng độ bền của thiết bị.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Gọn gàng, chuyên nghiệp, dễ vận chuyển và trưng bày.
Máy khoan búa xoay 800w (công nghiệp) – 79510
- Chứng nhận CE
- Công suất đầu vào 800W
- Điện áp định mức 220-240V
- Tần số 50Hz
- Tốc độ không tải 0-1200 vòng/phút
- Tốc độ va đập 0-5500 lần/phút
- Lực va đập 2.8J
Khả năng khoan
- Thép 13mm
- Bê tông 26mm
- Gỗ 40mm
- Đầu cặp SDS-Plus
- Dây nguồn VDE chuẩn châu Âu, dài 2m
Phụ kiện đi kèm
- Một mũi đục nhọn kích thước 13x240mm
- Một mũi đục dẹt kích thước 13x240mm
- Ba mũi khoan SDS-Plus kích thước 6x140mm, 8x140mm, 10x140mm
- Một tay cầm phụ trợ
- Một thước đo độ sâu
Kìm mũi dài cách điện – v16096
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo an toàn điện.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn EN60900: Tuân thủ quy định an toàn nghiêm ngặt.
- Bộ phận kim loại làm bằng thép CrV: Độ bền cao, chống mài mòn tốt.
- Bề mặt hoàn thiện màu đen và đánh bóng: Chống gỉ, bền lâu.
- Gia công chính xác với xử lý nhiệt: Tăng cường độ bền và ổn định.
- Hàm kẹp răng cưa: Kẹp chắc chắn, dễ sử dụng.
- Tay cầm cách nhiệt hai thành phần: Tiện dụng, an toàn, chống trượt.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan lỗ hợp kim tct – 75914
- Thiết kế 3 mũi khoan lỗ giúp giảm nứt mẻ đầu mũi ngay cả khi sử dụng với cường độ cao
- Đầu cắt hợp kim đặc biệt (TCT) khoan xuyên qua tấm thép không gỉ (Inox) mượt và sạch
- Độ bền cao – hoạt động hiệu quả ngay cả với thép tôi cứng
- Thích hợp cho cả máy khoan cầm tay và máy khoan trụ
- Đóng gói: hộp nhựa kèm nhãn màu
Thông tin bổ sung:
- Ứng dụng: Khoan thép không gỉ, thép cứng, vật liệu kim loại
- Cấu tạo lưỡi: 3 mép cắt chịu lực cao
- Chất liệu: Hợp kim TCT
- Dùng được với máy khoan trụ và khoan cầm tay