Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Dũa thép bán nguyệt – 32005
- Bán nguyệt: loại dũa có một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng để làm việc trên bề mặt cong hoặc tạo hình các chi tiết có hình dáng cong
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Kìm tuốt đa năng kết hợp (công nghiệp) – 10294
- Kích thước: 8.5″ / 215mm.
- Thiết kế sáng chế: Được cấp bằng sáng chế với các tính năng độc đáo.
- Chất liệu: Thép Cr-V cao cấp, được rèn và xử lý nhiệt tổng thể, mũi cắt tôi cứng giúp giữ độ sắc lâu hơn.
- Thiết kế tiết kiệm sức lao động: Giảm 32% công sức khi sử dụng.
- Chức năng loại bỏ vết sắc: Mặt ngoài mỏ kìm có hoa văn dạng giũa giúp loại bỏ vết sắc ở bề mặt chi tiết dễ dàng.
- Đầu kìm có răng cưa: Tăng lực kẹp mạnh mẽ hơn.
- Kẹp tròn bất đối xứng: Tăng khả năng kẹp bề mặt vật thể mạnh mẽ hơn.
- Mũi cắt sắc và tôi cứng: Phù hợp với việc cắt dây đồng và sắt phổ biến.
- Chức năng kẹp: Phù hợp với đầu nối 0.5-1mm², 1.5-2.5mm².
- Khả năng tuốt và kẹp dây: Dây đặc 18-10 AWG (18-16-14-12-10) / 1.0-2.6mm² (1.0-1.3-1.6-2.0-2.6).
- Chức năng tuốt dây chính xác: Năm lỗ tuốt dây được mài chính xác từ thép mangan cao cấp, dễ dàng tuốt mà không làm hư hỏng lõi dây.
Ê tô bàn xoay – 10804
- Thiết kế: Thiết kế độc quyền – Đảm bảo tính độc đáo, hiệu quả và độ ổn định cao khi sử dụng.
- Đế xoay: Đế xoay siêu lớn kèm đe – Dễ dàng điều chỉnh góc kẹp, tiện lợi khi thao tác và gia công.
- Hàm kẹp: Tôi cứng và nhiệt luyện – Đảm bảo độ bền cao, khả năng kẹp chặt và chống mài mòn tốt.
- Mặt đe: Thiết kế dạng vòng cung – Tăng diện tích tiếp xúc, giúp đập uốn vật liệu hiệu quả hơn.
- Kẹp đa hướng: Cấu trúc kẹp đứng và ngang – Phù hợp cho cả chi tiết tròn hoặc hình trụ.
- Chống rơi: Thiết kế an toàn – Hạn chế rủi ro rơi vỡ khi thao tác hoặc cố định thiết bị.
- Đóng gói: Hộp màu – Gọn gàng, chắc chắn, thích hợp cho trưng bày và vận chuyển.
Bộ dụng cụ 119 món – 85350
- 1pc kìm kết hợp: 160mm, 6″
- 1pc kìm mũi dài: 160mm, 6″
- 1pc kìm giữ nước: 250mm, 10″
- 1pc búa móng vuốt: 8oz
- 1pc mỏ lết: 200mm, 8″
- 1pc dao rọc giấy
- 70pcs bộ đinh:
- 10pcs đinh sắt 1.5″
- 10pcs đinh thép 1.5″
- 10pcs vít gỗ 4x30mm
- 10pcs chốt vít nhựa 5x25mm
- 10pcs chốt vít nhựa 6x30mm
- 10pcs vít tự khoan ST2.9x25mm
- 10pcs vít tự khoan ST4.0x30mm
- 1pc thước đo mét: 3m x 16mm
- 9pcs bộ chìa khóa lục giác tay dài: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 1pc băng dính PVC cách điện: 0.13x19mmx9.15m (màu đỏ)
- 1pc khung cưa mini với lưỡi cưa: 150mm, 6″
- 1pc tua vít đầu dẹt: 5.5x100mm
- 1pc tua vít Phillips: PH1x100mm
- 1pc tua vít cắm ốc: 1/4″ x 100mm
- 1pc đồng hồ đo điện áp: 3x140mm
- 20pcs mũi vít Cr-V 1/4″ x 25mm:
- Torx: T10, T15, T20, T25, T27, T30
- Lục giác: H3, H4, H5, H6
- Phillips: PH1, PH2, PH3
- Pozi: PZ1, PZ2, PZ3
- Đầu dẹt: SL4, SL5, SL6
- 1pc bộ nối mũi vít 1/4″
- 6pcs socket 1/4″: 5, 6, 7, 8, 9, 10mm
Bộ máy vặn đai ốc khí nén 17 chi tiết – 73382
- Đạt chứng nhận CE
- 1pc 1/2″ Máy vặn ốc khí nén:
- Áp suất khí hoạt động: 6.2BAR (90PSI)
- Tiêu thụ khí trung bình: 210L/min
- Cổng khí vào: 3/8″
- Mô-men xoắn tối đa: 340NM (250FT-LB)
- Tốc độ không tải: 7000 rpm
- Trọng lượng tịnh: 2.18KGS
- 10 bộ ổ cắm tác động: 9, 10, 11, 13, 14, 17, 19, 22, 24, 27mm
- 1 thanh nối: 1/2″ x 5″
- 1 cờ lê lục giác 4mm
- 1 bình dầu
- 1 nắp nối
- 1 bộ tiêm mỡ
Máy cân mực laser dùng pin 20v li-ion – 87324
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- Chức năng xung ngoài trời – Hỗ trợ sử dụng trong môi trường có ánh sáng mạnh.
- 12 tia laser – Đáp ứng nhiều nhu cầu đo lường và căn chỉnh.
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 chân đế nylon đen, điều chỉnh nâng 90mm, khoảng cách trước/sau 55mm
- Lỗ ren đồng 1/4″ và 5/8″ ở đáy, có nam châm mạnh ở bên hông
- 1 kẹp kim loại
Máy khoan động lực vặn vít dùng pin – 87215
Đặc điểm nổi bật
- Đạt chứng nhận CE đảm bảo chất lượng và an toàn
- Pin Li-Ion bền bỉ, dung lượng cao
- Đầu cặp kim loại không khóa chắc chắn, dễ thay mũi khoan
- Khóa trục tự động tăng độ ổn định khi khoan
- Chọn tốc độ theo cấp phù hợp với nhiều ứng dụng
- Điều chỉnh tốc độ điện tử linh hoạt, chính xác
- Chức năng đảo chiều thuận tiện khi tháo vít
- Điều chỉnh mô-men xoắn thích hợp với nhiều loại vật liệu
- 3 chế độ làm việc: vặn vít, khoan thường, khoan búa
- Đèn LED hỗ trợ làm việc trong môi trường thiếu sáng
- Đèn báo pin giúp theo dõi dung lượng dễ dàng
- Móc treo thắt lưng tiện lợi khi di chuyển
Bộ sản phẩm bao gồm
- Pin: 2 viên 2.0Ah
- Sạc pin: 220-240V AC, 50/60Hz, đầu cắm Europlug, sạc nhanh 1 giờ
- Mũi khoan HSS: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm
- Mũi khoan tường: 5mm, 6mm, 8mm
- Bộ đầu vặn vít: 5mm, 6mm, PH1, PH2, PZ1, PZ2
- Đầu khẩu nam châm: 1/4″ x 60mm
Bộ 12 lưỡi cưa kiếm (công nghiệp) – 76832
- Gồm:
- 2 lưỡi: 152mm (6 inch) x 6T, chất liệu HCS
- 3 lưỡi: 152mm (6 inch) x 6/9T, chất liệu BIM
- 2 lưỡi: 152mm (6 inch) x 18T, chất liệu BIM
- 3 lưỡi: 228mm (9 inch) x 6/9T, chất liệu BIM
- 2 lưỡi: 228mm (9 inch) x 5/6T, chất liệu HCS
- Xử lý nhiệt toàn bộ lưỡi – tăng độ bền và độ cứng
- Kèm hộp nhựa ABS bảo quản
- Đóng gói: vỉ đôi (double blister)
Dao cắt ống công nghiệp (10–42mm) – 33009
- Thân dao: Được chế tạo từ thép công cụ đặc biệt chất lượng cao, phủ sơn tĩnh điện – Chống ăn mòn, tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường công nghiệp.
- Lưỡi dao: Làm từ thép bi chịu lực (bearing steel) và được xử lý nhiệt – Cho khả năng cắt sắc bén, độ cứng cao và tuổi thọ lâu dài.
- Tay cầm: Nhựa cao cấp – Thiết kế tiện dụng, chống trượt, giúp thao tác dễ dàng và an toàn.
- Ứng dụng: Cắt được nhiều loại vật liệu như ống đồng, ống nhôm và ống thép – Phù hợp với các công việc lắp đặt và sửa chữa chuyên nghiệp.
- Đóng gói: Hộp màu – Bảo vệ sản phẩm tốt, tiện lợi khi trưng bày hoặc vận chuyển.
Máy mài khuôn 550w đầu 1/4″ – 79556
- ✅ Chứng nhận CE: Đảm bảo an toàn và chất lượng theo tiêu chuẩn Châu Âu.
- ⚡ Công suất đầu vào: 550W – Phù hợp cho công việc mài khuôn, gia công chi tiết nhỏ.
- 🔌 Điện áp định mức: 220–230V – Tương thích với điện lưới phổ biến tại Việt Nam và nhiều quốc gia.
- 🔁 Tần số: 50/60Hz – Linh hoạt sử dụng trong nhiều môi trường điện khác nhau.
- 🚀 Tốc độ không tải: 7000–34000 vòng/phút – Cho phép kiểm soát tốt khi gia công tinh.
- 📏 Đường kính mài tối đa: 38mm – Đáp ứng đa dạng nhu cầu gia công chi tiết.
- 🔧 Kích thước đầu kẹp: 6mm / 1/4″ – Hỗ trợ sử dụng mũi mài chuẩn châu Á và Mỹ.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 1 cặp chổi than, 2 cờ lê, 1 sách hướng dẫn sử dụng.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Thiết kế gọn gàng, dễ trưng bày và vận chuyển.
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe xoay |
---|---|
Chất liệu |
PP |
Đặc điểm nổi bật |
Có phanh |
Tải trọng |
240 kg ,300kg ,380 kg |
Bánh xe xoay có phanh (công nghiệp) – 62933
- Chất liệu: PP (Polypropylene) – nhẹ, bền, chịu lực tốt
- Vòng bi: Bi đôi (Double ball bearing) – xoay mượt, bền bỉ
- Kích thước mặt đế: 115x100x5.5mm
- Khoảng cách lỗ bắt vít: 85x72mm
Bánh xe xoay có phanh (Công nghiệp)
Linh hoạt – An toàn – Chịu tải lớn
Bánh xe xoay có phanh công nghiệp là loại bánh xe được thiết kế xoay 360 độ linh hoạt, đồng thời tích hợp hệ thống phanh để cố định bánh khi cần. Đây là giải pháp tối ưu cho xe đẩy hàng, thiết bị công nghiệp, giàn giáo, kệ chứa hàng và nhiều ứng dụng khác trong kho bãi, nhà xưởng và công trình.
Đặc điểm nổi bật
Khả năng xoay 360 độ linh hoạt
- Thiết kế vòng bi chính xác, giúp bánh xe di chuyển mượt mà theo nhiều hướng.
- Dễ dàng đổi hướng ngay cả trong không gian hẹp, hỗ trợ thao tác linh hoạt.
Hệ thống phanh an toàn, chắc chắn
- Cơ chế khóa bánh xe: Ngăn bánh lăn tự do khi cần dừng lại.
- Phanh đôi (khóa bánh & trục xoay): Cố định chắc chắn cả bánh xe và trục xoay, đảm bảo an toàn tối đa.
Chịu tải cao, phù hợp với môi trường công nghiệp
- Khung thép mạ kẽm, inox hoặc gang có độ bền cao, chịu lực tốt.
- Tải trọng từ 100kg đến hơn 2000kg, phù hợp với xe đẩy hàng nặng, máy móc công nghiệp.
Chất liệu bánh xe đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu
- PU (Polyurethane): Êm ái, giảm tiếng ồn, không làm trầy xước mặt sàn.
- Cao su chịu lực: Chống trơn trượt, bám dính tốt trên nhiều bề mặt.
- Nylon hoặc gang: Chịu tải nặng, chống mài mòn, hoạt động tốt trên nền bê tông, kim loại.
Ứng dụng của bánh xe xoay có phanh công nghiệp
Ứng dụng | Mô tả |
---|---|
Xe đẩy hàng công nghiệp | Hỗ trợ di chuyển hàng hóa, khóa bánh khi cần cố định |
Thiết bị máy móc | Dùng cho máy công nghiệp di động, đảm bảo an toàn khi dừng |
Giàn giáo, sàn thao tác | Hỗ trợ di chuyển linh hoạt và cố định chắc chắn khi làm việc |
Kệ chứa hàng, nội thất công nghiệp | Lắp trên bàn làm việc, giá đỡ thiết bị, giúp dễ dàng di chuyển |
Hướng dẫn sử dụng bánh xe xoay có phanh công nghiệp
- Lựa chọn tải trọng phù hợp, tránh quá tải gây ảnh hưởng đến độ bền.
- Lắp đặt chắc chắn, kiểm tra kỹ hệ thống phanh trước khi sử dụng.
- Sử dụng phanh đúng cách, đảm bảo bánh xe được khóa hoàn toàn khi cần cố định.
- Bảo trì định kỳ, bôi trơn trục xoay, kiểm tra độ mòn của bánh và phanh.
Kết luận
Bánh xe xoay có phanh công nghiệp là giải pháp tối ưu cho môi trường cần di chuyển linh hoạt nhưng vẫn đảm bảo cố định khi cần. Với thiết kế xoay 360 độ, hệ thống phanh chắc chắn và khả năng chịu tải lớn, sản phẩm này giúp tăng hiệu suất làm việc, đảm bảo an toàn và bền bỉ theo thời gian.
Lựa chọn bánh xe phù hợp giúp nâng cao hiệu quả vận hành, giảm thiểu rủi ro và tăng tuổi thọ thiết bị!
Kích thước | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|
125mm / 5″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
150mm / 6″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
200mm / 8″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
Mã sản phẩm | Kích thước | Khả năng tải | Chiều cao tổng | Số lượng/thùng |
---|---|---|---|---|
62933 | 125mm / 5″ | 240kg | 164mm | 6 |
62936 | 150mm / 6″ | 300kg | 192mm | 6 |
62939 | 190mm / 8″ | 380kg | 240mm | 6 |