Bộ 2 đầu vặn (công nghiệp) – 20312
Đặc điểm kỹ thuật
- Chất liệu: Thép công nghiệp S2, đã được xử lý nhiệt và tôi luyện để tăng cường độ cứng và độ bền.
- Hoàn thiện: Bề mặt mờ satin, chống gỉ và trầy xước, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Đầu chống trượt: Thiết kế đầu đặc biệt, giúp giảm trượt và tăng độ chính xác khi sử dụng.
Máy bơm chìm nước sạch – 79849
- Dòng điện định mức: 6.3A (1HP)
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Chiều cao đẩy tối đa: 32m (105ft)
- Lưu lượng định mức: 7,570 lít/giờ (2000 gph)
- Đường kính ống: 25mm (1″)
- Động cơ dây đồng
- Cảm biến phao (Float switch): Tự động bật/tắt khi mực nước thay đổi
- Chống quá nhiệt (Thermal protection): Bảo vệ động cơ khỏi hư hỏng do quá nhiệt
- Chiều dài dây cáp: 7.92m (26ft)
Kìm rút đinh tán 10.5 inch – 43003
- Thân nhôm: Cấu tạo từ nhôm, giúp giảm trọng lượng kìm, dễ dàng sử dụng và thao tác lâu dài mà không gây mỏi tay.
- Kèm theo chìa vặn đầu phun: Để dễ dàng thay thế đầu phun khi cần thiết, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
- Phù hợp với đinh tán nhôm: Được thiết kế đặc biệt để sử dụng với các loại đinh tán nhôm, một trong những loại đinh tán phổ biến trong lắp ráp và sửa chữa.
Bộ 116 món socket và dụng cụ (công nghiệp) – 85354
Chứa:
- 2pcs tay vặn hai thành phần, 72 răng: 1/2″ + 1/4″
- 17pcs mũi socket (chất liệu S2): SL4, SL5.5, SL6.5 PH1, PH2 PZ1, PZ2 H3, H4, H5, H6 T8, T10, T15, T20, T25, T30
- 9pcs bộ chìa khóa lục giác tay dài Cr-V: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 4pcs tua vít tay cầm hai thành phần thoải mái: SL 1.0×5.5x100mm, 1.2×6.5x150mm PH1x100mm, PH2x150mm
- 1pc kìm kết hợp 7″
- 1pc kìm mũi dài 8″
- 1pc kìm giữ nước 10″
- 9pcs cờ lê kết hợp: 6, 8, 10, 12, 14, 15, 17, 19, 22mm
- 19pcs mũi vít S2 1/4″ / 6.35x25mm: TB10, TB15, TB20, TB25, TB27, TB30 H3, H4, H5, H6 PH1, PH2, PH3 PZ1, PZ2, PZ3 SL4, SL5.5, SL6.5
- 1pc bộ nối socket 1/4″ Cr-V
- 1pc búa cơ khí: 300g
- 15pcs socket tiêu chuẩn 1/2″ Sq Dr. Cr-V theo hệ mét: 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 30, 32mm
- 13pcs socket tiêu chuẩn 1/4″ Sq Dr. Cr-V theo hệ mét: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 6pcs socket sâu 1/2″ Sq Dr. Cr-V theo hệ mét: 10, 12, 13, 14, 17, 19mm
- 6pcs socket sâu 1/4″ Sq Dr. Cr-V theo hệ mét: 4, 5, 6, 7, 8, 9mm
- 1pc thanh nối dài 1/2″ Cr-V: 250mm
- 1pc thanh nối dài 1/4″ Cr-V: 100mm
- 1pc bộ nối 3 chiều 1/2″ Cr-V
- 1pc khớp nối vạn năng 1/2″ Cr-V
- 1pc khớp nối vạn năng 1/4″ Cr-V
- 2pcs socket bugi 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 16, 21mm
- 1pc thanh trượt 1/4″ Cr-V: 115mm
- 1pc tay vặn socket 1/4″ Cr-V: 150mm
- 1pc bộ nối socket 1/4″ Cr-V
Thước cuộn – 36125
- Lưỡi đo hai hệ đơn vị: Hỗ trợ cả hệ mét và inch, phù hợp với nhiều nhu cầu đo lường khác nhau.
- Độ chính xác cao: Đạt chuẩn MID lớp Ⅱ, đảm bảo kết quả đo tin cậy.
- Chống mài mòn: Lưỡi đo phủ sơn vàng chống hao mòn, giúp vạch chia luôn rõ nét theo thời gian.
- Thiết kế chắc chắn: Vỏ nhựa ABS bền bỉ, cầm chắc tay, kèm kẹp đai tiện lợi.
- Khóa đôi thông minh: Nút khóa lớn ở mặt dưới giúp thao tác nhanh gọn, tăng độ an toàn.
- Dây đeo bền bỉ: Làm từ vải chịu lực, dễ dàng mang theo khi làm việc.
Khớp nối đa năng chống cháy nổ (công nghiệp) – 70151
- Tiêu chuẩn: Đáp ứng DIN 3123 / ISO 3316, đảm bảo độ chính xác và chất lượng cao.
- Kết nối tiêu chuẩn:
- Đầu vuông ngoài: Theo DIN 3120 / ISO 1174, tích hợp rãnh bi giữ chắc chắn.
- Đầu vuông trong: Theo DIN 3120 / ISO 1174, giúp kết nối ổn định và an toàn.
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, phù hợp với môi trường nguy hiểm.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu lực tốt, hạn chế gãy vỡ ngay cả khi làm việc với cường độ cao.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, đảm bảo an toàn tối đa khi sử dụng.
Dũa thép bán nguyệt – 32005
- Bán nguyệt: loại dũa có một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng để làm việc trên bề mặt cong hoặc tạo hình các chi tiết có hình dáng cong
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Cưa tay – 31070
- 7TPI – Lưỡi cưa có 7 răng mỗi inch, giúp cắt nhanh và hiệu quả trên các vật liệu như gỗ, nhựa hoặc các vật liệu mềm khác.
- Lưỡi cưa 65Mn, xử lý nhiệt – Lưỡi cưa được làm từ thép 65Mn, đã qua xử lý nhiệt để tăng cường độ bền và độ sắc bén, giúp duy trì khả năng cắt lâu dài mà không bị mài mòn nhanh chóng.
- Có bảo vệ răng cưa – Bảo vệ răng cưa giúp lưỡi cưa luôn được giữ an toàn, tránh hư hỏng khi không sử dụng hoặc khi cất giữ.
Bộ 1200 dây rút nhựa – 50140
- Chất liệu Nylon 66 cao cấp, dẻo dai, bền chắc.
- Bao gồm các kích thước và màu sắc:
- 2.5x100mm: Trắng (300 chiếc), Đen (200 chiếc), Vàng (100 chiếc), Xanh dương (100 chiếc).
- 3.5x200mm: Trắng (400 chiếc).
- 4.6x300mm: Trắng (100 chiếc).
- Ứng dụng linh hoạt, phù hợp cho nhiều mục đích cố định và sắp xếp vật dụng.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan xây dựng – 75460
- Mũi khoan chuyên dụng cho gạch, khối xây, bê tông nhẹ
- Đầu mũi làm bằng hợp kim TCT chất lượng cao – giúp khoan nhanh và bền bỉ
- Góc cắt tiêu chuẩn 130° – tối ưu hiệu suất khoan
- Chuôi tròn (cylindrical shank) – tương thích với các loại máy khoan phổ biến
- Bề mặt được mạ chrome – chống gỉ, tăng độ bền và thẩm mỹ
- Tiêu chuẩn: ISO5468, DIN8039 – đảm bảo độ chính xác và chất lượng quốc tế
- Ứng dụng trên máy khoan xoay và máy khoan búa
- Đóng gói: vỉ nhựa (blister card)
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu đầu mũi: Hợp kim TCT
- Chuôi: Tròn (Cylindrical)
- Góc cắt: 130°
- Bề mặt: Mạ chrome
- Tiêu chuẩn: ISO5468 / DIN8039
- Sử dụng: Máy khoan xoay và khoan búa
- Ứng dụng: Gạch, khối xây, bê tông nhẹ
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card)