Giá đỡ máy khoan – 10500
- Dùng cho máy khoan: Phù hợp với các máy khoan cầm tay, đặc biệt là máy khoan búa TOLSEN: 79501, 79501A, 79502, 79502A, 79503, 79503A, 79505, 79505A, 79506, 7950-6A, 79505-BS, 79505A-BS, 79506-BS, 79506A-BS
- Cấu trúc chắc chắn: Chân đế vững chắc, có rãnh để gắn mỏ cặp máy.
- Chiều cao cột: 510mm.
- Đường kính cột: 25mm.
- Độ sâu truyền động: 60mm.
- Đường kính cổ tay: 43mm và 38mm.
- Kích thước đế: 22x16cm.
- Trọng lượng tịnh: 3kg.
- Vật liệu: Thân đúc nhôm.
Dao trét thép không gỉ – 40211
- Lưỡi dao: Thép không gỉ cao cấp – Dẻo, bền, chống ăn mòn và cho bề mặt trét mịn, chuyên nghiệp.
- Bề mặt lưỡi: Mài bóng gương – Tăng độ bền, chống gỉ sét và dễ vệ sinh sau khi sử dụng.
- Tay cầm: Nhựa hai thành phần thiết kế công thái học – Cầm chắc tay, chống trượt, thao tác thoải mái và chính xác.
- Đóng gói: Thẻ treo (hang tag) – Gọn gàng, thuận tiện cho việc trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Xẻng thép có tay cầm – 58006
- Tay cầm: Gỗ tự nhiên, giúp cầm nắm chắc chắn và thoải mái khi sử dụng.
- Trọng lượng xẻng: 1kg, nhẹ nhàng, thuận tiện cho công việc dài lâu mà không gây mỏi tay.
- Kích thước lưỡi xẻng:
- Chiều rộng: 280mm
- Chiều dài: 235mm
- Chất liệu: Lưỡi xẻng được làm từ thép carbon bền bỉ, chịu lực tốt và chống mài mòn.
Dao cạo tường – 40011
- Lưỡi cạo: Thép công cụ chất lượng cao, xử lý nhiệt – Cứng cáp, chịu lực tốt, đảm bảo hiệu quả cạo vượt trội.
- Bề mặt lưỡi: Mài bóng gương – Chống gỉ sét, dễ vệ sinh và tăng độ bền khi sử dụng lâu dài.
- Tay cầm: Nhựa TPR hai thành phần – Êm ái, chống trượt, tạo cảm giác thoải mái và an toàn khi thao tác.
- Đóng gói: Túi nhựa kèm nhãn màu – Gọn gàng, dễ trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Dao cắt ống công nghiệp (10–42mm) – 33009
- Thân dao: Được chế tạo từ thép công cụ đặc biệt chất lượng cao, phủ sơn tĩnh điện – Chống ăn mòn, tăng độ bền khi sử dụng trong môi trường công nghiệp.
- Lưỡi dao: Làm từ thép bi chịu lực (bearing steel) và được xử lý nhiệt – Cho khả năng cắt sắc bén, độ cứng cao và tuổi thọ lâu dài.
- Tay cầm: Nhựa cao cấp – Thiết kế tiện dụng, chống trượt, giúp thao tác dễ dàng và an toàn.
- Ứng dụng: Cắt được nhiều loại vật liệu như ống đồng, ống nhôm và ống thép – Phù hợp với các công việc lắp đặt và sửa chữa chuyên nghiệp.
- Đóng gói: Hộp màu – Bảo vệ sản phẩm tốt, tiện lợi khi trưng bày hoặc vận chuyển.
Bộ 7 dụng cụ cách điện – v80107
- 1pc Kìm kết hợp cách điện 200mm: Dụng cụ đa năng với thiết kế cách điện, thích hợp cho nhiều công việc điện.
- 1pc Kìm mũi dài cách điện 160mm: Kìm có mũi dài, giúp thao tác chính xác trong không gian chật hẹp.
- 1pc Kìm cắt chéo cách điện 160mm: Kìm cắt chéo có thể cắt chính xác dây điện, dây thép.
- 4pcs Tô vít cách điện: Gồm các kích cỡ: PH1x80mm, PH2x100mm, 0.5x3x100mm, 0.8x4x100mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sửa chữa.
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn điện quốc tế.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn EN60900: Tuân thủ các quy định an toàn khi sử dụng trong môi trường điện.
- Bộ phận kim loại làm bằng thép CrV: Đảm bảo độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt.
- Bề mặt hoàn thiện màu đen và đánh bóng: Tạo lớp bảo vệ chống gỉ, giữ sản phẩm bền lâu.
- Gia công chính xác với xử lý nhiệt: Tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của sản phẩm.
- Tay cầm cách nhiệt hai thành phần: Mang lại sự thoải mái và an toàn, có miếng bảo vệ chống trượt.
Máy cưa lọng 600w – 79552
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn an toàn của EU.
- Điện áp định mức: 230-240V.
- Tần số: 50HZ.
- Công suất đầu vào: 600W.
- Tốc độ không tải: 800-3000 vòng/phút.
- Độ dày cắt tối đa ở thép: 6mm.
- Độ dày cắt tối đa ở gỗ: 60mm.
- Chiều dài hành trình: 19mm.
- Cắt chéo: Từ -45° đến 45°.
- Loại lưỡi cưa: T-shank.
- Đầu cắm và dây cáp: H05VV-F 1.8m 2×0.75mm² VDE, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Đế kim loại: Tăng độ bền và ổn định khi cắt.
- Hệ thống chém quỹ đạo 4 mức: Cung cấp độ chính xác cao và khả năng cắt linh hoạt.
- Thay lưỡi cưa không cần dụng cụ: Tiện lợi và nhanh chóng khi thay đổi lưỡi cưa.
- Chức năng thổi bụi và hút bụi: Giúp giữ không gian làm việc sạch sẽ và thoải mái.
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 bộ đầu nối bụi.
- 1 chìa vặn hex.
- 1 lưỡi cưa cho gỗ.
Kẹp
Bộ lọc
Phân loại
- Ê tô kẹp nhanh (2)
- Kẹp chữ g (1)
- Kẹp lò xo (1)
Chất liệu
Kích thước
- 100mm / 4″ (2)
- 150mm / 6″ (4)
- 200mm / 8″ (1)
- 200mm / 9″ (1)
- 300mm / 12″ (2)
- 450mm / 18″ (2)
- 600mm / 24″ (1)
- 75mm / 3″ (1)
Kẹp
Ê tô kẹp nhanh – 10201
- Thân kẹp: Nhựa cứng – Cứng cáp, chịu lực tốt, đảm bảo độ bền khi sử dụng lâu dài.
- Thanh trượt: Xử lý phủ đen – Giúp chống gỉ sét và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Đệm kẹp: Mút mềm không để lại dấu – Bảo vệ bề mặt vật liệu, không làm trầy xước khi kẹp giữ.
- Đóng gói: Thẻ treo (hang tag) – Gọn gàng, dễ trưng bày và tiện lợi cho người bán lẫn người dùng.
Ê tô kẹp nhanh – 10360
- Thân kẹp: Nhựa cứng – Bền chắc, chịu lực tốt, giúp thao tác dễ dàng và hiệu quả.
- Thanh trượt: Phủ đen chống gỉ – Tăng độ bền, hạn chế mài mòn và đảm bảo tính thẩm mỹ.
- Đệm kẹp: Mút mềm không để lại dấu – Bảo vệ bề mặt vật liệu khỏi trầy xước hoặc biến dạng.
- Đóng gói: Thẻ treo (hang tag) – Gọn gàng, thuận tiện cho trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Kẹp chữ g – 10112
- Thanh kẹp: Sơn tĩnh điện màu vàng – Chống trầy xước, tăng độ bền và dễ nhận diện trong quá trình sử dụng.
- Trục ren: Mạ kẽm – Chống gỉ sét, vận hành êm ái và chịu lực tốt trong thao tác kẹp giữ vật liệu.
- Đóng gói: Bao bì dạng tay áo (color sleeve) – Gọn gàng, thuận tiện cho việc bảo quản và trưng bày.