
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Bút vạch dấu – 41025
- Đầu bút: Hợp kim tungsten carbide YG6X – Cứng chắc, cho khả năng đánh dấu trên bề mặt cứng như kim loại, gạch, kính, gỗ…
- Ống bảo vệ đầu bút: Giúp bảo vệ đầu bút khỏi va đập và tăng độ bền sử dụng.
- Chiều dài đánh dấu: Lên tới 1000 mét – Hiệu quả sử dụng lâu dài trong các công việc chuyên nghiệp.
- Bề mặt thân bút: Mạ crôm – Chống gỉ sét, bền đẹp theo thời gian.
- Thân bút lục giác: Thiết kế chắc chắn, chống trơn trượt, không lăn trên bề mặt nghiêng.
- Kích thước: Dài 145mm – Vừa tay, dễ thao tác.
- Gài bút: Tích hợp kẹp cài tiện lợi – Gắn vào túi áo hoặc hộp dụng cụ dễ dàng.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – Gọn gàng, thuận tiện cho trưng bày và bảo quản.
Bộ 5 cây dũa – 32038
- Dũa thép: Loại dũa làm từ thép carbon T12, bao gồm các kiểu dũa:
- Phẳng: Dũa có bề mặt phẳng, dùng cho các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Bán nguyệt: Dũa có một mặt phẳng và một mặt tròn, thích hợp cho các bề mặt cong hoặc chi tiết cong.
- Tròn: Dũa có mặt cắt hình tròn, thường dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết tròn.
- Tam giác: Dũa có ba cạnh, dùng để mài các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Dũa gỗ, thép carbon, Bán tròn: Loại dũa làm từ thép carbon, thích hợp cho công việc mài mịn và tạo hình trên bề mặt gỗ, có một mặt phẳng và một mặt tròn.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và mang lại sự thoải mái khi sử dụng.
Bộ dụng cụ 95 món – 79685
- 1pc máy khoan búa 710W: 230V, 50Hz, mũi kẹp 13mm
- 1pc tay cầm phụ
- 1pc thước đo độ sâu (nhựa)
- 1pc kìm kết hợp: 160mm/6″
- 1pc búa móng vuốt: 8oz, rèn đúc
- 1pc thước thủy mini: 22.5cm, nhôm, có nam châm
- 1pc dao rọc giấy: kèm 3 lưỡi thay thế
- 1pc mỏ lết: 200mm/8″
- 5pcs mũi khoan bê tông: 4, 5, 6, 8, 10mm
- 4pcs mũi khoan gỗ: 4, 5, 6, 8mm
- 5pcs mũi khoan HSS: 3, 4, 5, 6, 8mm
- 1pc giá mũi vít: 1/4″ x 60mm
- 2pcs tua vít:
- Đầu dẹt SL5.5x100mm
- Phillips PH1x100mm
- 1pc tua vít cắm ốc: 1/4″ x 100mm
- 20pcs mũi vít Cr-V: 1/4″ x 25mm
- Torx: T10, T15, T20, T25, T27, T30
- Lục giác: H3, H4, H5, H6
- Phillips: PH1, PH2, PH3
- Pozi: PZ1, PZ2, PZ3
- Đầu dẹt: SL4, SL5, SL6
- 1pc bộ nối mũi vít 1/4″
- 6pcs socket 1/4″: 5, 6, 7, 8, 9, 10mm
- 1pc đồng hồ đo điện áp: 3x140mm
- 1pc thước đo mét: 3M/10x16mm
- 40pcs bộ vít:
- Chốt vít nhựa:
- 4pcs 8x37mm
- 6pcs 6x30mm
- 10pcs 5x25mm
- Vít gỗ:
- 4pcs 5x40mm
- 6pcs 4x30mm
- 10pcs 3x25mm
- Chốt vít nhựa:
Bộ 7 tua vít xuyên – 20195
- Chất liệu: Cr-V (Thép hợp kim Crom-Vanadi)
- Kích thước tua vít:
- SL: 1.0×4.5×90mm, 1.0×5.5×100mm, 1.2×7.0×125mm
- PH: PH1×80mm, PH2×100mm
- PZ: PZ1×80mm, PZ2×100mm
- Tay cầm: Hai thành phần thoải mái (Two-component comfortable grip)
- Đặc điểm đầu vít: Từ tính, phủ đen (Black finish magnetic tip)
- Đóng gói: Kèm 1 giá treo nhựa (1pc plastic hanger)
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe cố định |
---|---|
Chất liệu |
PP |
Tải trọng |
240 kg ,300 kg ,380 kg |
Bánh xe cố định (công nghiệp) – 62931
- Chất liệu: PP (Polypropylene)
- Vòng bi: Bi đôi (Double ball bearing)
- Kích thước mặt đế: 115x100x5.5mm
- Khoảng cách lỗ bắt vít: 85x72mm
Bánh xe cố định (Công nghiệp)
Chịu tải cao – Ổn định – Bền bỉ
Bánh xe cố định công nghiệp là loại bánh xe không xoay, giúp thiết bị di chuyển theo một hướng nhất định, phù hợp cho xe đẩy hàng nặng, kệ chứa hàng, máy móc công nghiệp và thiết bị vận chuyển. Với khả năng chịu tải lớn, độ bền cao và vận hành ổn định, bánh xe này là lựa chọn lý tưởng cho môi trường nhà xưởng, kho bãi và công trình.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế cố định chắc chắn
- Khung xe không xoay, giúp di chuyển theo đường thẳng một cách ổn định.
- Thích hợp kết hợp với bánh xe xoay, giúp tạo hướng di chuyển linh hoạt hơn.
Chịu tải lớn, phù hợp cho môi trường công nghiệp
- Được làm từ thép mạ kẽm, inox hoặc gang cường lực, có khả năng chịu tải từ 100kg đến hơn 2000kg.
- Sử dụng trong kho bãi, nhà máy, công trình, xưởng sản xuất.
Chất liệu bánh xe đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu
- Bánh PU (Polyurethane): Êm ái, giảm tiếng ồn, bảo vệ mặt sàn.
- Bánh cao su: Chống trơn trượt, di chuyển êm.
- Bánh nylon hoặc gang: Chịu tải cực lớn, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
Lắp đặt đơn giản, phù hợp nhiều thiết bị
- Có các tùy chọn lắp đặt bằng vít, tấm đế hoặc ren, dễ dàng thay thế hoặc nâng cấp.
- Dùng trên xe đẩy hàng nặng, pallet, băng chuyền, thiết bị công nghiệp.
Ứng dụng của bánh xe cố định công nghiệp
Ứng dụng | Mô tả |
---|---|
Xe đẩy hàng nặng | Giúp vận chuyển hàng hóa nặng theo đường thẳng ổn định |
Thiết bị công nghiệp | Dùng cho máy móc, băng chuyền, đảm bảo di chuyển an toàn |
Kho bãi & nhà xưởng | Lắp trên pallet, kệ hàng giúp vận chuyển vật liệu dễ dàng |
Công trình xây dựng | Sử dụng trong giàn giáo, xe kéo, thiết bị di chuyển vật liệu |
Hướng dẫn sử dụng bánh xe cố định công nghiệp
- Chọn bánh xe có tải trọng phù hợp, tránh quá tải gây hỏng bánh.
- Lắp đặt đúng cách, siết chặt ốc vít hoặc bulong để đảm bảo an toàn.
- Kết hợp với bánh xe xoay nếu cần, giúp tăng cường khả năng điều hướng.
- Kiểm tra và bảo trì định kỳ, bôi trơn trục bánh xe để vận hành trơn tru.
Kết luận
Bánh xe cố định công nghiệp là giải pháp hoàn hảo cho môi trường vận chuyển nặng và liên tục, giúp thiết bị di chuyển ổn định, chịu tải tốt và bền bỉ theo thời gian. Với thiết kế chắc chắn, chất liệu cao cấp và khả năng chịu lực vượt trội, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho kho bãi, nhà xưởng và công trình.
Lựa chọn bánh xe phù hợp giúp nâng cao hiệu quả vận chuyển, đảm bảo an toàn và giảm thiểu chi phí bảo trì!
Kích thước | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|
125mm / 5″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
150mm / 6″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
200mm / 8″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 19×10.5mm | 5.5mm |
Mã sản phẩm | Kích thước | Khả năng tải | Chiều cao tổng | Số lượng/thùng |
---|---|---|---|---|
62931 | 125mm / 5″ | 240kg | 164mm | 8 |
62934 | 150mm / 6″ | 300kg | 192mm | 8 |
62937 | 190mm / 8″ | 380kg | 240mm | 6 |