Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Máy khoan vặn vít dùng pin 20v – 87212
Đặc điểm nổi bật
- Đạt chứng nhận CE đảm bảo chất lượng và an toàn
- Pin Li-Ion bền bỉ, hiệu suất cao
- Đầu cặp không khóa giúp thay mũi khoan nhanh chóng
- Khóa trục tự động tăng độ ổn định khi khoan
- Chọn tốc độ theo cấp phù hợp với nhiều ứng dụng
- Điều chỉnh tốc độ điện tử linh hoạt, chính xác
- Chức năng đảo chiều thuận tiện khi tháo vít
- Điều chỉnh mô-men xoắn thích hợp với nhiều loại vật liệu
- 2 chế độ làm việc: vặn vít, khoan thường
- Đèn LED hỗ trợ làm việc trong môi trường thiếu sáng
- Đèn báo pin giúp theo dõi dung lượng dễ dàng
- Móc treo thắt lưng tiện lợi khi di chuyển
Bộ sản phẩm bao gồm
- Pin: 2 viên 2.0Ah
- Sạc pin: 220-240V AC, 50/60Hz, đầu cắm Europlug, sạc nhanh 1 giờ
Đầu khẩu 1/2″, dùng cho cần vặn bằng tay – 16508
- Chất liệu 50BV30: Thép chịu nhiệt, đã được tôi luyện để tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
- Tuân thủ tiêu chuẩn DIN3124, ISO2725-1: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế trong ngành cơ khí.
- Đầu vuông 1/2″ theo tiêu chuẩn DIN3120, ISO1174: Được thiết kế với rãnh giữ bi, giúp giữ chắc các đầu khẩu và tránh bị tuột trong quá trình sử dụng.
- Vận hành bằng tay, đánh bóng và mạ Chrome: Bề mặt sản phẩm được đánh bóng và mạ Chrome giúp bảo vệ chống ăn mòn, đồng thời mang lại vẻ ngoài sáng bóng và bền bỉ.
Súng khò nhiệt 2000w – 79792
- Chứng nhận: CE
- Điện áp & Tần số: 230V~50Hz
- Công suất tối đa: 2000W
- Nhiệt độ I/II/III: 50/70-600/70-600°C
- Lưu lượng khí I/II/III: 300/300/500L/phút
- Màn hình LCD hiển thị nhiệt độ, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát mức nhiệt
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 đầu phun nhọn
- 1 đầu phun ngược
- 1 đầu phun góc rộng
- 1 đầu phun bảo vệ cạnh
- 1 dao cạo lưỡi tam giác
Bộ 2 đầu vặn (công nghiệp) – 20317
- Chất liệu: Thép công nghiệp S2, đã được xử lý nhiệt và tôi luyện để tăng cường độ cứng và độ bền.
- Hoàn thiện: Bề mặt mờ satin, chống gỉ và trầy xước, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Đầu chống trượt: Thiết kế đầu đặc biệt, giúp giảm trượt và tăng độ chính xác khi sử dụng.
Bộ 10 đầu vặn 2 đầu (công nghiệp) – 20360
- Chất liệu: Thép công nghiệp S2, đã được xử lý nhiệt và tôi luyện để tăng cường độ cứng và độ bền.
- Hoàn thiện: Bề mặt mờ satin, chống gỉ và trầy xước, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Đầu chống trượt: Thiết kế đầu đặc biệt, giúp giảm trượt và tăng độ chính xác khi sử dụng.
Máy bắn đinh khí nén (công nghiệp) (110 – 120v) – 72400
- Phù hợp với đinh kẹp:
- Đinh kẹp dạng Crown 21Ga. 0.95*0.66mm: dài từ 6mm đến 16mm
- Dung tích magazine: 120 đinh
- Áp suất hoạt động: 60psi (0.4MPa) - 100psi (0.7MPa)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT
- Trọng lượng tịnh: 0.8 kg
- Lý tưởng cho các công việc:
- Bọc nệm (Upholstering)
- Lắp ráp tủ (Cabinet assembly)
- Sản xuất đồ nội thất (Furniture manufacturing)
- 300 đinh kẹp Crown
- 2 chìa vặn ốc lục giác
- 1 lọ dầu nhỏ (dùng để bôi trơn công cụ)
Máy vặn đai ốc khí nén (110 – 120v) (công nghiệp) – 72300
- Kích thước đầu vặn: 1/2″ (12.7mm)
- Công nghệ "Twin hammer": Cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ hơn và giảm độ rung.
- Áp suất khí hoạt động: 6.2 BAR (90 PSI)
- Lượng khí tiêu thụ trung bình: 120 L/phút (với bộ điều chỉnh 5 tốc độ)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT (6.35mm)
- Dây dẫn khí: 3/8″
- Mô-men xoắn tối đa: 640 Nm (470 ft-lb)
- Tốc độ không tải: 7500 vòng/phút
- Trọng lượng tịnh: 2.76 kg
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe cố định |
---|---|
Chất liệu |
PP ,PVC ,TPR |
Tải trọng |
100 kg ,50 kg ,80 kg |
Bánh xe cố định – 62897
- Đường kính: 50mm – 100mm
- Tải trọng: 50kg – 100kg
- Chất liệu: PP + PVC / TPR
- Vòng bi: Bi đôi
- Chiều cao tổng thể: 74mm – 131mm
- Ứng dụng: Xe đẩy, thiết bị, nội thất
- Đóng gói: Dán nhãn màu
Bánh Xe Cố Định
Ổn định – Bền bỉ – Dễ dàng sử dụng
Bánh xe cố định là loại bánh xe không thể quay được, mà chỉ có thể di chuyển theo một hướng nhất định. Điều này giúp tạo sự ổn định cao và kiểm soát được di chuyển của các thiết bị, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự cố định và ổn định trong suốt quá trình vận chuyển.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế ổn định
- Không quay: Bánh xe cố định không có khả năng quay, điều này giúp thiết bị hoặc xe đẩy giữ vững vị trí mà không bị lệch hướng trong quá trình di chuyển. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu sự ổn định cao.
- Giữ thiết bị cố định: Bánh xe cố định rất thích hợp cho các thiết bị cần giữ vững vị trí, như giá kệ, bàn làm việc, hoặc các dụng cụ công nghiệp.
Chất liệu bền bỉ
- Vật liệu cao su, nhựa, kim loại: Bánh xe cố định thường được làm từ các vật liệu cứng cáp như cao su, nhựa hoặc kim loại, giúp chịu được tải trọng lớn và chịu mài mòn trong suốt thời gian sử dụng.
- Chống mài mòn và chịu lực tốt: Bánh xe cố định có khả năng chịu lực cao, không dễ bị hỏng hoặc biến dạng dưới tác động mạnh.
Ứng dụng rộng rãi
- Lắp đặt cố định: Phù hợp với các thiết bị hoặc công cụ cần được lắp đặt cố định tại một vị trí nhất định mà không cần di chuyển quá nhiều.
- Sử dụng trong công nghiệp và lưu kho: Bánh xe cố định rất phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, lưu kho, hoặc các thiết bị cần được cố định trong suốt quá trình làm việc.
Di chuyển nhẹ nhàng
- Không gây tiếng ồn: Khi di chuyển, bánh xe cố định không tạo ra tiếng ồn lớn, giúp quá trình vận hành trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn.
- Di chuyển dễ dàng: Mặc dù không quay được, bánh xe cố định có thể giúp di chuyển thiết bị theo một hướng nhất định mà không bị cản trở.
Lợi ích và ứng dụng
Lợi ích | Mô tả |
---|---|
Ổn định cao | Giúp giữ thiết bị cố định, không bị lệch hướng trong quá trình di chuyển. |
Chịu tải trọng lớn | Bánh xe cố định có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các thiết bị nặng. |
Chống mài mòn | Bánh xe làm từ vật liệu bền bỉ, chịu mài mòn và tác động mạnh. |
Tiết kiệm chi phí | Ít cần bảo trì và thay thế, giúp tiết kiệm chi phí lâu dài. |
Ứng dụng rộng rãi | Dùng trong các thiết bị công nghiệp, giá kệ, bàn làm việc, và các ứng dụng khác cần sự cố định. |
Cách sử dụng bánh xe cố định
- Lắp đặt bánh xe: Khi lắp bánh xe cố định vào các thiết bị hoặc xe đẩy, cần đảm bảo chúng được cố định chắc chắn để không bị lỏng trong quá trình sử dụng.
- Sử dụng trong môi trường cần sự ổn định: Các thiết bị có bánh xe cố định thường được sử dụng ở những nơi yêu cầu sự ổn định cao, như trong các xưởng sản xuất hoặc khi lưu trữ hàng hóa.
- Bảo trì định kỳ: Kiểm tra tình trạng của bánh xe định kỳ, thay thế nếu cần thiết để đảm bảo chúng luôn hoạt động ổn định và hiệu quả.
Kết luận
Bánh xe cố định là giải pháp lý tưởng cho các thiết bị hoặc công cụ cần giữ vững vị trí, không di chuyển hoặc lệch hướng trong suốt quá trình sử dụng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, không gây tiếng ồn và tiết kiệm chi phí bảo trì, bánh xe cố định rất phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp, lưu kho và các thiết bị cần ổn định cao.
Chọn bánh xe cố định để tăng cường độ ổn định, giảm chi phí bảo trì và đảm bảo hiệu quả công việc trong các môi trường yêu cầu tính cố định và ổn định cao.
Kích thước | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chất liệu |
---|---|---|---|---|---|
50mm / 2″ | 70x51mm | 52x35mm | 11.5×8.5mm | 1.8mm | PP+PVC |
75mm / 3″ | 95x65mm | 75x45mm | 12×8.5mm | 2.5mm | PP+TPR |
100mm / 4″ | 95x65mm | 75x45mm | 12×8.5mm | 2.5mm | PP+TPR |
Mã sản phẩm | Kích thước | Khả năng chịu tải | Chiều cao tổng | Số lượng/thùng |
---|---|---|---|---|
62897 | 50mm / 2″ | 50kg | 74mm | 80 |
62920 | 75mm / 3″ | 80kg | 107mm | 30 |
62922 | 100mm / 4″ | 100kg | 131mm | 24 |