Kéo cắt hàng rào – 31024
- Tay cầm: Ống thép có thể kéo dài (telescopic) giúp điều chỉnh độ dài của tay cầm, dễ dàng tiếp cận các khu vực xa và cao.
- Tay cầm PVC: Bọc PVC mềm mại, chống trơn trượt, giúp cầm nắm chắc chắn và thoải mái khi sử dụng.
- Lưỡi kéo: Thép không gỉ hoặc thép carbon mài sắc bén, lý tưởng cho việc cắt tỉa các cành cây mềm và tạo hình cho hàng rào cây
Kìm bấm đầu mạng đa năng – 38054
- Thép carbon với khung đã tôi cứng: Khung được làm từ thép carbon, đã qua quá trình tôi cứng để tăng độ bền.
- Bề mặt hoàn thiện màu đen hóa học: Tăng khả năng chống ăn mòn.
- Tay cầm hai thành phần PP/TPR: Mang lại cảm giác chắc chắn và thoải mái khi sử dụng.
- Thiết kế nhỏ gọn và bền bỉ với lỗ khóa trong giá đỡ mô-đun 8P: Thiết kế tiện lợi, dễ dàng cất giữ và sử dụng.
- Cắt và tuốt dây trong một thao tác, dễ dàng và hiệu quả: Giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
- Có chức năng tuốt dây tròn: Hỗ trợ tuốt dây tròn dễ dàng.
- Dùng để kẹp đầu nối mô-đun sau:
- 8P8C/RJ45, 8P6C, 8P4C, 8P2C;
- 6P6C/RJ12, 6P4C/RJ11, 6P2C.
Kéo tỉa kiểu cắt oằn 8 inch – 31021
- Lưỡi kéo 65Mn – Lưỡi kéo làm từ thép 65Mn, một loại thép hợp kim có độ bền cao, được xử lý nhiệt để tăng độ cứng và khả năng chịu lực, giúp cắt chính xác và dễ dàng qua các cành cây hoặc vật liệu cứng.
- Tay cầm bằng nhựa – Tay cầm được làm từ nhựa, nhẹ và thoải mái khi sử dụng, đồng thời mang lại độ bám tốt, giúp cầm nắm chắc chắn và giảm mỏi tay khi sử dụng trong thời gian dài.
Nhiệt kế hồng ngoại – 35196
Thông Số Kỹ Thuật:
- Chứng nhận CE
- Phạm vi đo nhiệt độ: -50°C đến 550°C (-58°F đến 1022°F).
- Màn hình hiển thị LCD: Màn hình màu với đèn nền hỗ trợ đọc dễ dàng trong môi trường tối.
- Thời gian phản hồi: <0.5 giây.
- Laser: <1mW (630nm~650nm) 12 điểm laser.
- Chế độ tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm năng lượng.
- Cảnh báo pin yếu khi năng lượng gần hết.
- Chế độ giữ dữ liệu để giữ lại giá trị đo khi cần thiết.
- Cảnh báo giới hạn nhiệt độ cao/thấp để nhận biết khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
- Pin sử dụng: 6F22 (9V) kèm theo sản phẩm.
Ưu Điểm:
- Đo nhiệt độ nhanh chóng: Thiết bị cung cấp kết quả đo chính xác trong thời gian ngắn (<0.5 giây).
- Chế độ tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng.
- Cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn giúp dễ dàng nhận diện các tình huống nguy hiểm.
- Thiết kế dễ sử dụng với các tính năng hữu ích như giữ dữ liệu và cảnh báo pin yếu.
- Màn hình màu với đèn nền cho phép đo dễ dàng trong môi trường thiếu sáng.
Máy khoan bàn 4.6a – 79826
- ⚡ Công suất đầu vào: 550W / 4.6A – Vận hành mạnh mẽ và ổn định.
- 🔌 Điện áp: 110–120V – Phù hợp với hệ thống điện dân dụng tại Mỹ.
- 🔁 Tần số: 60Hz – Tương thích với lưới điện tiêu chuẩn.
- 🚀 Tốc độ không tải: 180–2770 vòng/phút – Tùy chỉnh linh hoạt với 16 cấp tốc độ.
- ⚙️ Số cấp tốc độ: 16 – Phù hợp với nhiều loại vật liệu và nhu cầu khoan khác nhau.
- 🔩 Hành trình trục chính: 80mm – Đảm bảo độ sâu khoan chính xác.
- 📐 Đầu côn trục chính: MT2 – Tương thích với nhiều loại mũi khoan tiêu chuẩn.
- 🛠️ Khả năng kẹp đầu khoan: 16mm – Đa năng cho các mũi khoan thông dụng.
- 🧱 Đường kính bàn khoan: Ø290mm – Rộng rãi và chắc chắn khi thao tác.
- ↔️ Góc nghiêng bàn khoan: 45° trái và phải – Linh hoạt trong các thao tác khoan nghiêng.
- 📏 Kích thước đế máy: 420 x 250mm – Đế vững chắc, tăng độ ổn định khi hoạt động.
- 📏 Khoảng cách tối đa từ đầu trục đến bàn: 450mm – Phù hợp cho vật liệu có chiều cao lớn.
- ⚖️ Trọng lượng tịnh: 38kg – Kết cấu chắc chắn, độ rung thấp.
- 📐 Chiều cao máy: 980mm – Thiết kế gọn gàng, phù hợp cho bàn làm việc tiêu chuẩn.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 3 bu lông lục giác M10x25, 3 vòng đệm Ø10, 1 khóa lục giác 3mm, 1 khóa lục giác 4mm, 1 thanh hãm, 3 tay quay, 1 đầu kẹp 16mm, 1 chìa vặn đầu kẹp.
- 📦 Đóng gói: Thùng carton – Bảo vệ tốt trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
Bộ dụng cụ 239 món (công nghiệp) – 85416
Bộ dụng cụ chứa:
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được khóa chéo, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và tăng cường an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: Kích thước 5″x2″, gồm 2 bánh cố định, 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm
Bộ dụng cụ:
- 3pcs cần vặn quay ngược (Reversible Ratchets): 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs socket sâu 1/4″ 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs socket 1/4″ 6 điểm: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs socket 3/8″ 6 điểm: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs socket 1/2″ 6 điểm: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs cờ lê kết hợp: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs cờ lê hai đầu: 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm
- PH1×100mm, PH2×38mm
- PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs tua vít dẹt:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm
- SL5.5×150mm, SL6.5×38mm
- SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm
- T15×75mm, T20×100mm
- T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc kìm circlip trong thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip trong cong: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài cong: 180mm/7″
- 1pc kìm kết hợp: 180mm/7″
- 1pc kìm mũi dài: 160mm/6″
- 1pc kìm cắt chéo: 160mm/6″
- 1pc kìm mũi cong: 160mm/6″
- 1pc kìm khóa: 250mm/10″
- 1pc kìm bơm nước: 250mm/10″
- 1pc kìm mũi dài mini: 115mm/4.5″
- 2pcs khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs mũi vít 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs mũi vít 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs đục:
- Đục tâm: 4x120mm
- Đục lạnh: 16x170mm, 24x220mm
- Đục chốt: 3x150mm, 4x150mm, 5x165mm, 6x180mm
- 6pcs cờ lê đầu lục giác chuyên dụng: 8x10mm, 10x12mm, 11x13mm, 12x14mm, 17x19mm, 19x22mm
- 9pcs cờ lê lục giác dài điểm bóng: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 14pcs socket sâu 1/2″ 6 điểm: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
- 1pc tay cầm linh hoạt 1/2″ Sq. Dr.: 15″ (375mm)
- 1pc tay cầm L 1/2″ Sq. Dr.: 260mm
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 10″ (250mm)
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 2″ (50mm)
- 1pc thanh nối lệch 1/2″ Sq. Dr.
- 10pcs socket E loại 1/2″ Sq. Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 3pcs thanh nối va đập 1/2″ Sq. Dr.: 3″, 75mm; 5″, 125mm; 10″, 250mm
- 1pc khớp nối va đập 1/2″ Sq. Dr.
- 3pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr. có vỏ PP: 17mm, 19mm, 21mm
- 14pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr.: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
Bộ mũi khoan lỗ hợp kim 9 chi tiết – 75861
- Bộ lưỡi khoét hợp kim Bi-metal – chuyên dùng cho khoan lỗ trên gỗ, nhôm, thép mỏng và nhựa
- Thiết kế bền chắc, chịu nhiệt tốt và tăng tuổi thọ khi khoan liên tục
- Trang bị đầy đủ trục gắn và đầu chuyển đổi tương thích nhiều cỡ lưỡi khoét
- Đóng gói: hộp nhựa định hình (blow mould case) chắc chắn, tiện lợi
Chi tiết bộ sản phẩm:
- 6 lưỡi khoét: 3/4″ (19mm), 7/8″ (22mm), 1-1/8″ (29mm), 1-1/2″ (38mm), 1-3/4″ (44mm), 2-1/4″ (57mm)
- 2 trục gắn (arbor): • 3/8″ (9.5mm) chuôi lục giác, tích hợp mũi định tâm HSS – dùng cho lưỡi từ 1/2″ đến 1-3/16″ (14–30mm) • 7/16″ (11mm) chuôi lục giác, tích hợp mũi định tâm HSS – dùng cho lưỡi từ 1-1/4″ đến 8-17/64″ (32–210mm)
- 1 đầu chuyển đổi (adapter)
Bộ 2 đầu vặn (công nghiệp) – 20312
Đặc điểm kỹ thuật
- Chất liệu: Thép công nghiệp S2, đã được xử lý nhiệt và tôi luyện để tăng cường độ cứng và độ bền.
- Hoàn thiện: Bề mặt mờ satin, chống gỉ và trầy xước, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Đầu chống trượt: Thiết kế đầu đặc biệt, giúp giảm trượt và tăng độ chính xác khi sử dụng.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Bộ lọc
Phân loại
- Mũi khoan lỗ (1)
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan lỗ – 75890
- Mũi khoan lõi với lưỡi cắt chịu tải nặng, chuyên dùng khoan bê tông, tường gạch và vật liệu xây dựng cứng
- Kèm theo đầy đủ phụ kiện hỗ trợ khoan chính xác và an toàn
- Chuẩn ren M22 – phù hợp với các thiết bị khoan lõi công nghiệp
- Đóng gói: hộp giấy màu chuyên nghiệp
Phụ kiện đi kèm:
- 1 đầu nối SDS Plus dài 110mm
- 1 mũi khoan định tâm: 8x120mm
- 1 bulong: M6x14mm
- Kích thước ren: M22