Dũa thép vuông – 32017
- Vuông: loại dũa có mặt cắt hình vuông, thường được sử dụng để mài các góc hoặc cạnh vuông, hoặc để làm việc trong các không gian chật hẹp
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Máy nén khí 1hp 24l (êm ái và không dầu) – 73135
- Công suất đầu vào: 800W / 1Hp
- Điện áp định mức: 230V
- Tần số: 50Hz
- Bình chứa: 24L
- Lưu lượng khí: 77L/min
- Áp suất bơm tối đa: 8Bar (116psi)
- Kích thước cổng khí ra: 1/4″
- Tiếng ồn: 60db
- Hệ thống không dầu
- Đặc điểm:
- Thích hợp sử dụng trong xưởng
- Bảo vệ động cơ nhiệt quá tải
- Đồng hồ điều chỉnh áp suất và bộ điều chỉnh áp suất
- Bánh xe và tay cầm di chuyển
Kìm đa năng cách điện – v16006
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn cao.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn EN60900: Tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về chất lượng và an toàn.
- Bộ phận kim loại làm bằng thép CrV: Đảm bảo độ bền, cứng cáp và độ chống mài mòn cao.
- Bề mặt được hoàn thiện màu đen và đánh bóng: Tạo vẻ ngoài sang trọng, chống gỉ sét hiệu quả.
- Thân máy gia công chính xác với xử lý nhiệt nghiêm ngặt: Tăng độ bền và khả năng chịu lực, giúp sản phẩm hoạt động ổn định lâu dài.
- Tay cầm cách nhiệt hai thành phần: Thiết kế nặng với miếng bảo vệ chống trượt, mang lại sự thoải mái và an toàn tối đa khi sử dụng.
Bộ 19 mũi khoan thép gió đen vàng hss (công nghiệp) – 75086
- Bộ 19 mũi khoan xoắn HSS màu đen & vàng – hiệu suất cao, thiết kế đẹp mắt
- Chất liệu: HSS/M2 – thép gió tốc độ cao, chuyên dụng khoan kim loại và vật liệu cứng
- Tiêu chuẩn DIN338 – đảm bảo độ chính xác và độ bền theo tiêu chuẩn công nghiệp
- Bề mặt đặc trưng: chuôi mạ vàng, rãnh khoan màu đen – dễ phân biệt, chống mài mòn
- Góc mũi khoan 130° Split Point – giúp định tâm nhanh, khoan dễ dàng và chính xác
- Thiết kế chuôi 3 cạnh phẳng (từ mũi 5mm trở lên) – giúp chống trượt khi siết chặt trong đầu kẹp
- Đóng gói: Hộp nhựa có nhãn màu – chắc chắn và tiện lợi khi sử dụng, bảo quản
Thông tin kỹ thuật:
- Số lượng: 19 mũi khoan
- Chất liệu: Thép gió HSS/M2
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Góc chia mũi khoan: 130° Split Point
- Chuôi: thẳng, có 3 mặt phẳng từ 5mm trở lên
- Kiểu mũi khoan: Xoắn (Twist drill)
- Bề mặt: Chuôi màu vàng, thân rãnh màu đen (Black & Gold)
- Đóng gói: Hộp nhựa có nhãn màu
- Ứng dụng: Khoan kim loại, nhôm, gỗ, nhựa, vật liệu tổng hợp
Đĩa nhám xếp zirconia oxide – lưng bằng sợi (loại 29) – 77301
- Đá mài lá dùng cho thép không gỉ (inox) – hiệu suất cao, mài mượt và nhanh
- Loại hạt mài: Zirconia Oxide – độ bền cao, thích hợp cho công việc mài nặng
- Thiết kế Type 29 – góc nghiêng, lý tưởng cho mài bề mặt và vát cạnh
- Đế sợi tổng hợp bền chắc – hấp thụ rung động tốt, giảm hao mòn
- Đóng gói: nhãn màu kèm hộp màu (color label with color box)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Đá mài lá Zirconia Oxide (Zirconia Flap Disc – Type 29)
- Chất liệu hạt mài: Zirconia Oxide
- Đế: Sợi tổng hợp (fibre backing)
- Kiểu dáng: Type 29 – mài vát, góc nghiêng
- Ứng dụng: Mài inox (thép không gỉ) và vật liệu kim loại khác
- Đóng gói: Nhãn màu kèm hộp màu (color label with color box)
Bộ dụng cụ 175 món – 15146
Bộ Dụng Cụ 72T Ratchets - 3pcs (1/4″, 3/8″, 1/2″)
1/2″ DR. PART:
- 3pcs Tay cầm ratchet 72T: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 17pcs Socket chuẩn Cr-V 1/2″: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 5pcs Socket sâu Cr-V 1/2″: 16, 17, 18, 19, 22mm
- 2pcs Socket sao Cr-V 1/2″: E20, E24
- 2pcs Thanh nối Cr-V 1/2″: 125mm, 250mm
- 1pc Bộ chuyển đổi 3 chiều Cr-V 1/2″
- 1pc Khớp nối Cr-V 1/2″
- 2pcs Socket bugi Cr-V 1/2″: 16mm, 21mm
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi Cr-V 1/2″: 5/16″ × 38mm
- 10pcs Socket chuẩn Cr-V 3/8″: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19mm
- 6pcs Socket sâu Cr-V 3/8″: 10, 11, 12, 13, 14, 15mm
- 6pcs Socket sao Cr-V 3/8″: E10, E11, E12, E14, E16, E18
- 1pc Thanh nối Cr-V 3/8″: 125mm
- 1pc Khớp nối Cr-V 3/8″
- 1pc Socket bugi Cr-V 3/8″: 18mm
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi Cr-V 3/8″: 5/16″ × 28mm
- 13pcs Socket chuẩn Cr-V 1/4″: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 7pcs Socket sâu Cr-V 1/4″: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10mm
- 5pcs Socket sao Cr-V 1/4″: E4, E5, E6, E7, E8
- 2pcs Thanh nối Cr-V 1/4″: 50mm, 100mm
- 1pc Khớp nối Cr-V 1/4″
- 1pc Thanh trượt Cr-V 1/4″: 115mm
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi Cr-V 1/4″: 1/4″ × 25mm
- 1pc Tay cầm socket Cr-V 1/4″: 150mm
- 30pcs Mũi socket 1/4″ x 38mm:
- Slot: 4, 5.5, 6.5, 7mm
- Phillips: PH0, PH1, PH2
- Pozi: PZ0, PZ1, PZ2
- Hex: H3, H4, H5, H6
- Torx: T8, T9, T10, T15, T20, T25, T27, T30
- Torx có lỗ: TB8, TB9, TB10, TB15, TB20, TB25, TB27, TB30
- 24pcs Mũi 5/16″ (8 x 30mm) S2:
- Slot: 8, 10, 12mm
- Phillips: PH3, PH4
- Pozi: PZ3, PZ4
- Hex: H7, H8, H10, H12, H14
- Torx: T40, T45, T50, T55, T60, T70
- Torx có lỗ: TB40, TB45, TB50, TB55, TB60, TB70
- 22pcs Mũi 1/4″ x 6.35 x 25mm S2:
- U type: U4, U6, U8
- Y type: Y1, Y2, Y3
- X type: X6, X8, X10
- M type: M5, M6, M8
- Square: S0, S1, S2
- Hex: H3, H4, H5, H6
- Slot: 4, 5.5, 6.5
- 7pcs Hex key Cr-V: 1.27, 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5mm
Bộ dụng cụ 60 món – 85401
Bao gồm:
Hộp dụng cụ
- Hộp dụng cụ 5 ngăn: 495x200x290mm
- Kìm ống nước: 250mm
- Kìm chết: 250mm; CrV
- Kìm đa năng: 180mm
- Kìm mũi nhọn: 160mm
- Kìm cắt chéo: 160mm
- Chất liệu: CrV
- Kích thước: 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 22mm, 24mm
- Chất liệu: CrV
- Loại dẹt (SL):
- SL3.0 x 75mm
- SL5.5 x 100mm
- SL6.5 x 150mm
- SL8.0 x 150mm
- Loại Phillips (PH):
- PH1 x 100mm
- PH2 x 150mm
- PH3 x 150mm
- 1/2″ x 125mm; CrV
- 1/2″ x 250mm; CrV
- Đầu chuyển 3 chiều (3 Way Adaptor): 1/2″; CrV
- Đầu tuýp bugi (Spark Plug Socket):
- 16mm; CrV
- 21mm; CrV
- Khớp nối đa năng (Universal Joint): 1/2″; CrV
- 9 chiếc; CrV
- Kích thước: 1.5mm, 2mm, 2.5mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm
- Loại 6 cạnh; CrV 50BV30
- Kích thước: 8mm, 10mm, 11mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 20mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm, 32mm
- Cần siết đảo chiều (Reversible Ratchet): 1/2″; 45 răng (45T); CrMo
Bộ 6 cây dũa kim – 32046
- Các loại dũa:
- Phẳng (Flat): Loại dũa có bề mặt phẳng, dùng để làm mịn các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Flat Warding: Loại dũa phẳng có răng mịn, thường được sử dụng trong các công việc chi tiết, thường thấy trong chế tác cơ khí hoặc sửa chữa.
- Vuông (Square): Dũa có mặt cắt hình vuông, thường dùng để làm việc với các góc vuông hoặc cạnh sắc.
- Tam giác (Triangular): Dũa có ba cạnh, dùng cho các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Tròn (Round): Dũa có mặt cắt hình tròn, dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết có hình tròn.
- Bán nguyệt (Half round): Một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng cho các bề mặt cong hoặc chi tiết có hình dáng cong.
- Thép hợp kim: Dũa được làm từ thép hợp kim, có đặc tính bền và chống mài mòn tốt, thường sử dụng cho các công cụ chế tác hoặc gia công cơ khí.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng, giảm mỏi tay trong quá trình làm việc lâu dài.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan lỗ hợp kim tct – 75914
- Thiết kế 3 mũi khoan lỗ giúp giảm nứt mẻ đầu mũi ngay cả khi sử dụng với cường độ cao
- Đầu cắt hợp kim đặc biệt (TCT) khoan xuyên qua tấm thép không gỉ (Inox) mượt và sạch
- Độ bền cao – hoạt động hiệu quả ngay cả với thép tôi cứng
- Thích hợp cho cả máy khoan cầm tay và máy khoan trụ
- Đóng gói: hộp nhựa kèm nhãn màu
Thông tin bổ sung:
- Ứng dụng: Khoan thép không gỉ, thép cứng, vật liệu kim loại
- Cấu tạo lưỡi: 3 mép cắt chịu lực cao
- Chất liệu: Hợp kim TCT
- Dùng được với máy khoan trụ và khoan cầm tay