Súng bắn keo (công nghiệp) – 38070
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- Công suất đầu vào: 20W.
- Điện áp định mức: 220-240V.
- Tần số: 50Hz.
- Khả năng dán: 8-10g/phút.
- Đường kính que keo: 7.0-7.5mm.
- Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
- PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
- Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
- Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
- Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
- Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.
Dũa thép tam giác – 32013
- Tam giác: loại dũa có mặt cắt hình tam giác, thường được sử dụng để mài các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dạng góc cạnh
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Tua vít chống cháy nổ (công nghiệp) – 71011
- Loại đầu: Đầu Phillips, lý tưởng cho việc vặn vít có đầu chéo, mang lại hiệu quả vặn chặt và chắc chắn.
- Tiêu chuẩn: Đáp ứng DIN ISO 2380-2 / 2380-1 Form A, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
- Lỗ treo: Thiết kế với lỗ treo tiện lợi, dễ dàng lưu trữ và bảo quản công cụ.
- Tay cầm hai thành phần: Cung cấp độ bám chắc chắn, giảm rung và mang lại sự thoải mái tối đa khi sử dụng.
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, lý tưởng cho môi trường dễ cháy và nguy hiểm.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt, đảm bảo sử dụng lâu dài trong các điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực: Rất chịu được va đập mạnh, khó gãy vỡ ngay cả khi sử dụng với cường độ cao.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu tính an toàn và độ bền cao.
Máy chà nhám tường 880w – 79585
- ✅ Chứng nhận CE: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng Châu Âu.
- ⚡ Công suất đầu vào: 880W – Động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định và hiệu quả trong thời gian dài.
- 🔌 Điện áp định mức: 230–240V – Tương thích với điện áp dân dụng phổ biến tại Việt Nam và Châu Âu.
- 🔁 Tần số: 50Hz – Đảm bảo vận hành ổn định.
- 🚀 Tốc độ không tải: 1000–2100 vòng/phút – Điều chỉnh linh hoạt cho từng bề mặt và loại vật liệu.
- 📏 Đường kính đĩa nhám: 225mm – Bề mặt làm việc rộng, tiết kiệm thời gian thi công.
- 📏 Đường kính đế mài: 215mm – Phù hợp với nhiều loại giấy nhám tròn phổ thông.
- 🔌 Chiều dài dây điện: 4.5m – Tăng phạm vi hoạt động mà không cần dây nối dài.
- 📐 Trục thu gọn: 1.5m – 2.2m – Có thể điều chỉnh chiều dài phù hợp với trần hoặc tường cao.
- 🛡️ Khởi động mềm: Giúp máy hoạt động êm ái, tránh giật khi bật nguồn.
- 💨 Chức năng tự hút bụi: Giữ khu vực làm việc sạch sẽ, giảm bụi mịn.
- 🎛️ Điều chỉnh tốc độ: Có – Phù hợp với nhiều loại vật liệu và ứng dụng khác nhau.
- 💡 Đèn LED tích hợp: Hỗ trợ chiếu sáng vùng làm việc trong điều kiện thiếu sáng.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 1 túi chứa bụi, 6 đĩa nhám (2 tấm 120 grit, 2 tấm 180 grit, 2 tấm 240 grit), 1 ống mềm 2m, 1 đầu nối.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Gọn gàng, chắc chắn, phù hợp khi vận chuyển và trưng bày.
Tua vít – 20701
- Tay cầm công thái học (Ergonomic grip handle) với chức năng chống trượt.
- Chống dầu, dễ dàng vệ sinh.
- Lỗ treo lớn, thuận tiện cho việc cất giữ.
- Thiết kế xoay nhanh (Rapid rotation design), giúp thao tác linh hoạt.
- Chức năng chống lăn (Anti-rolling function), đảm bảo dụng cụ không bị lăn khi đặt trên bề mặt.
Cưa hành trình 710w – 79540
- Chứng nhận CE
- Công suất đầu vào: 710W
- Điện áp định mức: 220-240V
- Tần số: 50/60HZ
- Tốc độ không tải: 0-2800 vòng/phút
- Chiều dài hành trình: 20mm
- Độ dày cắt tối đa ở thép: 6mm
- Độ dày cắt tối đa ở gỗ: 115mm
- Đầu cắm và dây cáp: Được phê duyệt VDE, dài 2m
- Hệ thống thay lưỡi cưa nhanh: Tiết kiệm thời gian khi thay lưỡi cưa
Bộ dụng cụ 157 món (công nghiệp) – 85415
Bộ Dụng Cụ:
- 13pcs 1/4″ Dr. Socket (6PT):
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs 1/4″ Socket sâu 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/4″ Dr.
- 2pcs Thanh nối 1/4″ Dr.: 50mm, 100mm
- 1pc Thanh trượt 1/4″ Dr.: 115mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/4″ Dr.
- 1pc Tay vặn tua vít 1/4″ Dr.: 150mm
- 16pcs 1/2″ Dr. Socket (6PT):
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 2pcs Socket bugi 1/2″ Dr.: 14mm, 16mm
- 1pc Thanh nối 1/2″ Dr.: 125mm
- 1pc Thanh trượt 1/2″ Dr.: 250mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/2″ Dr.
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/2″ Dr.
- 1pc Tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq.Dr.: 375mm
- 1pc Tay vặn hình chữ L 1/2″ Sq.Dr.: 260mm
- 2pcs Thanh nối 1/2″ Sq.Dr.: 250mm, 75mm
- 1pc Thanh nối lệch 1/2″ Sq.Dr.
- 10pcs Socket loại E 1/2″ Sq.Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 1pc Khớp nối 1/2″ Cr-V
- 1pc Khớp nối 3/8″ Cr-V
- 19pcs Mũi vặn, 30mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 19pcs Mũi vặn, 75mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm mỏ nhọn khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 4pcs Đục chốt:
- 3mm×150mm, 4mm×150mm, 5mm×165mm, 6mm×180mm
- 1pc Đục trung tâm: 4mm×120mm
- 2pcs Đục lạnh:
- 16mm×170mm, 24mm×220mm
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được liên kết với nhau, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, giúp ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và nâng cao tính an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: 5″x2″, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm.
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm.
Kìm bấm cos có cơ cấu bánh cóc – 38056
- Chất liệu: Thép carbon với mỏ kìm đã được tôi cứng và rèn nhiệt.
- Cơ chế kẹp liên tục: Kẹp liên tục với lực căng đã được cài đặt sẵn, đảm bảo kẹp chính xác.
- Bề mặt hoàn thiện đen hóa học: chống ăn mòn.
- Tay cầm PVC: dễ cầm nắm và sử dụng.
- Phù hợp kẹp đầu nối cách điện:
- DIN: 0.5-1.0 / 1.5-2.5 / 4-6 mm²
- AWG: 22-18 / 16-14 / 12-10
Kìm căn gạch – 41046
- Kích thước: Dài 220mm – Thiết kế vừa tay, dễ thao tác khi thi công lát gạch.
- Chức năng: Kìm điều chỉnh lực siết – Giúp cố định nêm vào kẹp cân bằng một cách chắc chắn và chính xác.
- Điều chỉnh linh hoạt: Cơ cấu điều chỉnh độ mở – Phù hợp với nhiều loại nêm và kẹp trong hệ thống cân bằng gạch.
- Đóng gói: Thẻ treo (hang tag) – Thuận tiện cho trưng bày và bảo quản sản phẩm tại cửa hàng hoặc công trình.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan gỗ dẹt – 75631
- Mũi khoan gỗ dẹt với thiết kế đơn giản, hiệu quả – phù hợp cho các công việc khoan gỗ thông dụng
- Chất liệu thép carbon chất lượng trung bình, đã tôi cứng và tôi luyện để đảm bảo độ bền
- Bề mặt mài bóng chính xác – cho lỗ khoan sắc nét, giảm ma sát
- Chuôi lục giác 1/4″ có khóa nhanh – dễ dàng gắn vào máy khoan
- Chiều dài tổng thể: 152mm
- Đóng gói: vỉ nhựa (blister card)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi khoan gỗ dẹt (Flat Wood Bit)
- Chất liệu: Thép carbon chất lượng trung bình, đã tôi luyện
- Bề mặt: Đánh bóng chính xác
- Chiều dài: 152mm
- Chuôi: Lục giác 1/4″ – có khóa nhanh
- Ứng dụng: Dùng để khoan lỗ trên các loại gỗ mềm, gỗ công nghiệp, MDF, plywood…