Bộ dụng cụ 189 món (công nghiệp) – 85412
Bộ dụng cụ gồm:
- 3pcs Cần vặn đảo chiều: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs Khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs Thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc Thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc Tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs Socket sâu 12 điểm 1/4″:
- 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs Socket 6 điểm 1/4″:
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs Thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc Thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs Socket 6 điểm 3/8″:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc Thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc Thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs Socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs Socket 6 điểm 1/2″:
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs Tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm, T15×75mm, T20×100mm, T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 2pcs Khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs Mũi vặn 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs Mũi vặn 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs Đục:
- Đục trung tâm: 4×120mm
- Đục lạnh: 16×170mm, 24×220mm
- Đục chốt: 3×150mm, 4×150mm, 5×165mm, 6×180mm
- 6pcs Cờ lê đầu chặn:
- 8×10mm, 10×12mm, 11×13mm, 12×14mm, 17×19mm, 19×22mm
- 9pcs Hex Key dài đầu bi:
- 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
Tủ Dụng Cụ:
- Tủ kéo 7 ngăn
- Toàn bộ thân tủ và ngăn kéo được sơn màu đen mờ.
- Các mối hàn nội bộ cho độ bền cao.
- Hệ thống khóa nhanh
- Khay/bin đa chức năng bên hông để trải nghiệm sử dụng tốt hơn.
- Bánh xe 5″×2, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay.
- Kích thước tổng thể: 845×465×965mm
Thước đo khoảng cách laser – 35172
Thông Số Kỹ Thuật:
- Kích thước: 100×32.5×22mm.
- Chất liệu: Vỏ ABS và cao su bảo vệ.
- Chứng nhận CE.
- Đo lường:
- Đo khoảng cách, diện tích và thể tích.
- Phạm vi đo: 0.2m - 20m (0.65ft - 65.5ft).
- Độ chính xác đo: ±2mm.
- Đơn vị đo: Mét (m) hoặc Feet (ft).
- Pin sử dụng: 2xAAA 1.5V.
- Tuổi thọ pin: Lên đến 5000 lần đo.
- Chức năng:
- Màn hình có đèn nền hỗ trợ dễ đọc kết quả trong điều kiện thiếu sáng.
- Dễ sử dụng, phù hợp với cả người mới sử dụng.
Ưu Điểm:
- Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng mang theo.
- Chắc chắn, bền bỉ với chất liệu vỏ ABS và cao su.
- Độ chính xác cao, lý tưởng cho các công việc đo đạc cần tính toán chính xác.
- Tiết kiệm năng lượng với tuổi thọ pin lâu dài.
Bộ 6 cây dũa kim – 32046
- Các loại dũa:
- Phẳng (Flat): Loại dũa có bề mặt phẳng, dùng để làm mịn các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Flat Warding: Loại dũa phẳng có răng mịn, thường được sử dụng trong các công việc chi tiết, thường thấy trong chế tác cơ khí hoặc sửa chữa.
- Vuông (Square): Dũa có mặt cắt hình vuông, thường dùng để làm việc với các góc vuông hoặc cạnh sắc.
- Tam giác (Triangular): Dũa có ba cạnh, dùng cho các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Tròn (Round): Dũa có mặt cắt hình tròn, dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết có hình tròn.
- Bán nguyệt (Half round): Một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng cho các bề mặt cong hoặc chi tiết có hình dáng cong.
- Thép hợp kim: Dũa được làm từ thép hợp kim, có đặc tính bền và chống mài mòn tốt, thường sử dụng cho các công cụ chế tác hoặc gia công cơ khí.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng, giảm mỏi tay trong quá trình làm việc lâu dài.
Kìm chết mỏ kẹp que hàn – 10057
- Thiết kế: Hình chữ "U" – Tạo lực kẹp ổn định, phù hợp với nhiều dạng vật liệu và ứng dụng khác nhau.
- Khả năng mở tối đa: 45mm – Đáp ứng các nhu cầu kẹp giữ vật liệu có độ dày vừa phải.
- Chất liệu: Thép cacbon rèn nguyên khối – Cứng chắc, chịu lực tốt, thích hợp sử dụng lâu dài.
- Bề mặt: Mạ niken – Chống gỉ, chống ăn mòn, tăng độ bền và độ sáng cho sản phẩm.
- Đóng gói: Thẻ treo nhựa (PP hanger) – Gọn nhẹ, dễ trưng bày và bảo quản.
Máy cắt gạch cầm tay 630mm (công nghiệp) – 41090
- Chiều dài cắt: 630mm – Phù hợp để cắt gạch khổ nhỏ và trung, thích hợp cho thi công nội thất và dân dụng.
- Chất lượng công nghiệp: Thiết kế chắc chắn, độ chính xác cao – Đáp ứng tốt các yêu cầu trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
- Thân máy: Đế hợp kim nhôm – Nhẹ, chống ăn mòn, tăng độ ổn định khi thao tác cắt.
- Thước đo điều chỉnh được: Hỗ trợ đo và thiết lập chiều dài cắt dễ dàng, chính xác.
- Góc cắt: Tích hợp thước vuông – Cho phép cắt góc lên đến 45°, thích hợp khi cần cắt gạch theo đường chéo.
- Đóng gói: Hộp carton – Bảo quản tốt khi vận chuyển và lưu kho.
Chân kích ô tô – 65482
- ✅ Chứng nhận CE: Đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và chất lượng Châu Âu.
- 🔧 Cơ cấu bánh cóc: Cho phép điều chỉnh linh hoạt và tháo nhanh chóng khi cần thiết.
- ✋ Tay cầm thép đặc, tự khóa: Cứng cáp, an toàn trong quá trình sử dụng với hệ thống khóa bánh cóc tích hợp.
- 🧱 Mặt đỡ lớn, khung liền khối: Thiết kế chắc chắn, đảm bảo độ ổn định khi nâng đỡ.
- ⚙️ Trục nâng bằng gang dẻo: Chịu lực tốt, hoạt động bền bỉ theo thời gian.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Gọn gàng, tiện lợi cho lưu trữ và trưng bày.
Cờ lê hai đầu vòng lệch chống cháy nổ (công nghiệp) – 70250
- Tiêu chuẩn: Đạt DIN 895 / ISO 3318 / ISO 1085, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
- An toàn khi sử dụng: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, thích hợp cho môi trường dễ cháy.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu mài mòn tốt, tối ưu cho việc sử dụng lâu dài.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, bảo đảm an toàn tuyệt đối trong môi trường đặc biệt.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Mũi khoan gỗ dẹt – 75631
- Mũi khoan gỗ dẹt với thiết kế đơn giản, hiệu quả – phù hợp cho các công việc khoan gỗ thông dụng
- Chất liệu thép carbon chất lượng trung bình, đã tôi cứng và tôi luyện để đảm bảo độ bền
- Bề mặt mài bóng chính xác – cho lỗ khoan sắc nét, giảm ma sát
- Chuôi lục giác 1/4″ có khóa nhanh – dễ dàng gắn vào máy khoan
- Chiều dài tổng thể: 152mm
- Đóng gói: vỉ nhựa (blister card)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi khoan gỗ dẹt (Flat Wood Bit)
- Chất liệu: Thép carbon chất lượng trung bình, đã tôi luyện
- Bề mặt: Đánh bóng chính xác
- Chiều dài: 152mm
- Chuôi: Lục giác 1/4″ – có khóa nhanh
- Ứng dụng: Dùng để khoan lỗ trên các loại gỗ mềm, gỗ công nghiệp, MDF, plywood…