Kéo cắt ống nhựa pvc (3–42mm) – 33100
- Lưỡi dao: Làm từ thép 65Mn – Cứng, sắc bén, độ bền cao, giúp cắt nhanh chóng và chính xác.
- Chức năng mở tự động: Giúp thao tác dễ dàng và tiết kiệm thời gian khi sử dụng liên tục.
- Thân sản phẩm: Đúc từ hợp kim nhôm cao cấp, phủ sơn tĩnh điện – Chống gỉ, bền chắc và nhẹ nhàng.
- Ứng dụng: Dùng để cắt các loại ống nhựa như PVC, PPR, PU, PE và các loại ống nhựa khác – Phù hợp cho thợ điện nước và kỹ thuật viên.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – Bảo vệ sản phẩm tốt, dễ trưng bày và vận chuyển.
Kìm mũi dài – 10006
- Chất liệu: Thép rèn cường lực – Đảm bảo độ chắc chắn và độ bền cao khi sử dụng lâu dài.
- Bề mặt: Mạ niken – Giúp chống gỉ sét, tăng độ bền và giữ vẻ ngoài luôn sáng đẹp.
- Tay cầm: Nhựa hai màu – Thiết kế hiện đại, cầm êm tay, chống trượt hiệu quả, hỗ trợ thao tác chính xác.
- Đóng gói: Thẻ PP (PP card) – Gọn gàng, tiện lợi khi trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Nhiệt kế hồng ngoại – 35196
Thông Số Kỹ Thuật:
- Chứng nhận CE
- Phạm vi đo nhiệt độ: -50°C đến 550°C (-58°F đến 1022°F).
- Màn hình hiển thị LCD: Màn hình màu với đèn nền hỗ trợ đọc dễ dàng trong môi trường tối.
- Thời gian phản hồi: <0.5 giây.
- Laser: <1mW (630nm~650nm) 12 điểm laser.
- Chế độ tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm năng lượng.
- Cảnh báo pin yếu khi năng lượng gần hết.
- Chế độ giữ dữ liệu để giữ lại giá trị đo khi cần thiết.
- Cảnh báo giới hạn nhiệt độ cao/thấp để nhận biết khi nhiệt độ vượt quá mức cho phép.
- Pin sử dụng: 6F22 (9V) kèm theo sản phẩm.
Ưu Điểm:
- Đo nhiệt độ nhanh chóng: Thiết bị cung cấp kết quả đo chính xác trong thời gian ngắn (<0.5 giây).
- Chế độ tự động tắt nguồn giúp tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng.
- Cảnh báo nhiệt độ vượt giới hạn giúp dễ dàng nhận diện các tình huống nguy hiểm.
- Thiết kế dễ sử dụng với các tính năng hữu ích như giữ dữ liệu và cảnh báo pin yếu.
- Màn hình màu với đèn nền cho phép đo dễ dàng trong môi trường thiếu sáng.
Tua vít cách điện phillips – v30400
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn điện quốc tế.
- Lưỡi dao làm từ vật liệu S2: Lưỡi dao được tôi luyện hoàn toàn, tăng độ cứng và khả năng chống mài mòn.
- Bề mặt xử lý hóa học màu đen: Bề mặt dao được phủ lớp đen chống gỉ, giúp bảo vệ và duy trì độ bền lâu dài.
- Grip và vỏ bọc sản xuất theo tiêu chuẩn EN60900: Đảm bảo an toàn tuyệt đối khi sử dụng trong môi trường điện.
- Thiết kế công thái học: Hình dáng tay cầm giúp cầm nắm dễ dàng và thoải mái trong quá trình làm việc.
- Có lỗ treo: Tiện lợi để treo dụng cụ khi không sử dụng, tiết kiệm không gian và dễ dàng cất giữ.
Ru-lô lăn sơn 10 inch – 40083
- Chất liệu: Sợi acrylic – Thấm sơn tốt, độ bền cao, phù hợp với nhiều loại sơn nước và môi trường thi công ngoài trời.
- Thiết kế tiện lợi: Cho phép thay ru-lô nhanh chóng – Dễ sử dụng, tiết kiệm thời gian khi thi công diện rộng.
- Ứng dụng: Thích hợp cho tường ngoài trời hoặc bề mặt thô – Giúp phủ sơn đều, bám dính tốt trên bề mặt gồ ghề.
- Đóng gói: Túi nhựa (poly bag) – Gọn nhẹ, dễ bảo quản và vận chuyển.
Đĩa mài turbo phân đoạn – 76680
- Đá mài dạng cốc với thiết kế rãnh turbo – tăng tốc độ mài và khả năng thoát bụi
- Lưỡi mài dạng phân đoạn – phù hợp để mài phá vật liệu cứng và bề mặt gồ ghề
- Kích thước lưỡi: 20x5mm – đảm bảo độ sâu và độ rộng cắt tối ưu
- Lý tưởng để mài bê tông, đá, gạch và vật liệu xây dựng
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Đá mài cốc rãnh turbo dạng phân đoạn (Segmented Turbo Cup Grinding Wheel)
- Thiết kế: Turbo rãnh – tăng hiệu quả mài và làm mát
- Kích thước lưỡi: 20x5mm
- Ứng dụng: Mài phá bề mặt bê tông, đá, gạch và các vật liệu xây dựng cứng
- Đóng gói: (Thông tin chưa cung cấp – có thể bổ sung nếu cần)
Bộ dụng cụ 157 món (công nghiệp) – 85415
Bộ Dụng Cụ:
- 13pcs 1/4″ Dr. Socket (6PT):
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs 1/4″ Socket sâu 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/4″ Dr.
- 2pcs Thanh nối 1/4″ Dr.: 50mm, 100mm
- 1pc Thanh trượt 1/4″ Dr.: 115mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/4″ Dr.
- 1pc Tay vặn tua vít 1/4″ Dr.: 150mm
- 16pcs 1/2″ Dr. Socket (6PT):
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 2pcs Socket bugi 1/2″ Dr.: 14mm, 16mm
- 1pc Thanh nối 1/2″ Dr.: 125mm
- 1pc Thanh trượt 1/2″ Dr.: 250mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/2″ Dr.
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/2″ Dr.
- 1pc Tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq.Dr.: 375mm
- 1pc Tay vặn hình chữ L 1/2″ Sq.Dr.: 260mm
- 2pcs Thanh nối 1/2″ Sq.Dr.: 250mm, 75mm
- 1pc Thanh nối lệch 1/2″ Sq.Dr.
- 10pcs Socket loại E 1/2″ Sq.Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 1pc Khớp nối 1/2″ Cr-V
- 1pc Khớp nối 3/8″ Cr-V
- 19pcs Mũi vặn, 30mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 19pcs Mũi vặn, 75mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm mỏ nhọn khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 4pcs Đục chốt:
- 3mm×150mm, 4mm×150mm, 5mm×165mm, 6mm×180mm
- 1pc Đục trung tâm: 4mm×120mm
- 2pcs Đục lạnh:
- 16mm×170mm, 24mm×220mm
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được liên kết với nhau, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, giúp ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và nâng cao tính an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: 5″x2″, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm.
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm.
Mũi khoan, đục, bắt vít
Bộ lọc
Phân loại
- Bộ mũi khoan (1)
- Mũi khoan gỗ (1)
- Mũi khoan sắt (1)
- Mũi khoan tường (1)
Chất liệu
- Hợp kim carbide (1)
- HSS (1)
- Thép carbon (1)
Mũi khoan, đục, bắt vít
Bộ 16 mũi khoan đa năng – 75628
- Bộ 16 mũi khoan đa năng – đáp ứng đầy đủ nhu cầu khoan gỗ, kim loại và tường
- 6 mũi khoan thép gió (HSS Twist Drill Bits): 2.0mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm – dùng cho kim loại và nhựa
- 5 mũi khoan gỗ: 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm – chuyên dùng cho các loại gỗ mềm và cứng
- 5 mũi khoan tường (masonry): 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm – khoan trên bê tông, gạch, đá
- Đóng gói trong hộp nhựa chắc chắn với lớp vỉ đôi (double blister) – tiện lợi và an toàn khi bảo quản
Thông tin kỹ thuật:
- Tổng số mũi: 16
- Loại mũi:
- 6 mũi HSS Twist Drill Bits: 2.0 / 3.0 / 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 mm
- 5 mũi khoan gỗ: 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 / 10.0 mm
- 5 mũi khoan tường: 4.0 / 5.0 / 6.0 / 8.0 / 10.0 mm
- Chất liệu: HSS, thép carbon, hợp kim cứng (tùy loại)
- Ứng dụng: khoan gỗ, kim loại, tường, bê tông nhẹ
- Đóng gói: Hộp nhựa với vỉ đôi (double blister)