Khẩu trang chống bụi (công nghiệp) – 45062
- Chứng nhận CE
- Tiêu chuẩn: EN149:2001+A1:2009
- Có than hoạt tính
- Cấp độ bảo vệ: FFP2 NR
- Có van thở
- Dây đeo cao su
- Kẹp mũi kim loại
- Van thở ra giúp thở dễ dàng hơn trong điều kiện nóng ẩm
- Kẹp mũi điều chỉnh giúp vừa vặn và giảm hiện tượng mờ kính
- Dùng một lần, nhẹ, thoải mái khi đeo và tiết kiệm chi phí
- Ứng dụng: công việc mài, chà nhám và quét dọn
- Đóng gói: túi nhựa kèm móc treo giấy
Bộ dụng cụ 239 món (công nghiệp) – 85416
Bộ dụng cụ chứa:
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được khóa chéo, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và tăng cường an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: Kích thước 5″x2″, gồm 2 bánh cố định, 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm
Bộ dụng cụ:
- 3pcs cần vặn quay ngược (Reversible Ratchets): 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs socket sâu 1/4″ 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs socket 1/4″ 6 điểm: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs socket 3/8″ 6 điểm: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs socket 1/2″ 6 điểm: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs cờ lê kết hợp: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs cờ lê hai đầu: 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm
- PH1×100mm, PH2×38mm
- PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs tua vít dẹt:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm
- SL5.5×150mm, SL6.5×38mm
- SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm
- T15×75mm, T20×100mm
- T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc kìm circlip trong thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip trong cong: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài cong: 180mm/7″
- 1pc kìm kết hợp: 180mm/7″
- 1pc kìm mũi dài: 160mm/6″
- 1pc kìm cắt chéo: 160mm/6″
- 1pc kìm mũi cong: 160mm/6″
- 1pc kìm khóa: 250mm/10″
- 1pc kìm bơm nước: 250mm/10″
- 1pc kìm mũi dài mini: 115mm/4.5″
- 2pcs khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs mũi vít 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs mũi vít 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs đục:
- Đục tâm: 4x120mm
- Đục lạnh: 16x170mm, 24x220mm
- Đục chốt: 3x150mm, 4x150mm, 5x165mm, 6x180mm
- 6pcs cờ lê đầu lục giác chuyên dụng: 8x10mm, 10x12mm, 11x13mm, 12x14mm, 17x19mm, 19x22mm
- 9pcs cờ lê lục giác dài điểm bóng: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 14pcs socket sâu 1/2″ 6 điểm: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
- 1pc tay cầm linh hoạt 1/2″ Sq. Dr.: 15″ (375mm)
- 1pc tay cầm L 1/2″ Sq. Dr.: 260mm
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 10″ (250mm)
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 2″ (50mm)
- 1pc thanh nối lệch 1/2″ Sq. Dr.
- 10pcs socket E loại 1/2″ Sq. Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 3pcs thanh nối va đập 1/2″ Sq. Dr.: 3″, 75mm; 5″, 125mm; 10″, 250mm
- 1pc khớp nối va đập 1/2″ Sq. Dr.
- 3pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr. có vỏ PP: 17mm, 19mm, 21mm
- 14pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr.: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
Bộ 5 cây dũa – 32038
- Dũa thép: Loại dũa làm từ thép carbon T12, bao gồm các kiểu dũa:
- Phẳng: Dũa có bề mặt phẳng, dùng cho các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Bán nguyệt: Dũa có một mặt phẳng và một mặt tròn, thích hợp cho các bề mặt cong hoặc chi tiết cong.
- Tròn: Dũa có mặt cắt hình tròn, thường dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết tròn.
- Tam giác: Dũa có ba cạnh, dùng để mài các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Dũa gỗ, thép carbon, Bán tròn: Loại dũa làm từ thép carbon, thích hợp cho công việc mài mịn và tạo hình trên bề mặt gỗ, có một mặt phẳng và một mặt tròn.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và mang lại sự thoải mái khi sử dụng.
Dây treo dụng cụ – 45271
- Chứng nhận CE: Đảm bảo chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn châu Âu.
- Dây rope chất lượng cao: Sử dụng dây kernmantle dài 1.5m, nổi bật với độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Khóa carabiner hợp kim thép: bền bỉ, dễ dàng gắn kết dụng cụ và điểm cố định.
- Sử dụng cho công cụ làm việc trên cao: giúp bảo vệ an toàn khi làm việc.
- Khóa carabiner an toàn: đảm bảo công cụ không bị rơi trong quá trình làm việc.
- Vòng giữ dụng cụ: Vòng giữ giúp cố định dụng cụ vào dây buộc, ngăn ngừa việc dụng cụ bị rơi.
Cân điện tử tính tiền 40kg/88lb (110-120v) – 35198
- Trọng tải tối đa: 44kg / 88LB
- Độ chính xác: 5g / 0.01lb
- Màn hình LED hai mặt giúp dễ dàng đọc kết quả
- Bàn cân bằng thép không gỉ kích thước 340x240mm, giúp cân được các vật phẩm lớn
- Nút chuyển đổi đơn vị lb/kg tiện lợi cho việc chuyển đổi đơn vị
- Tích hợp thăng bằng (horizontal vacuole) giúp cân chính xác hơn
- Pin sạc tích hợp
- Điện áp sạc: 110-120V 60Hz
- Phản hồi nhạy bén
- Bàn cân hình chữ "T" ngăn ngừa vật phẩm rơi ra ngoài
- Thân cân làm từ ABS bền bỉ, chống va đập
Bộ 18 dụng cụ cầm tay cách điện – v83718
- Kìm cách điện nhúng phủ (4 chiếc):
- 1 kìm đa năng 200mm
- 1 kìm mũi dài 160mm
- 1 kìm cắt chéo 160mm
- 1 kìm tuốt dây 160mm
- Bộ tua vít dẹt cách điện (3 chiếc):
- 0.4×2.5x75mm
- 0.8×4.0x100mm
- 1.0×5.5x125mm
- Bộ tua vít Phillips cách điện (3 chiếc):
- PH0x60mm
- PH1x80mm
- PH2x100mm
- Bộ cờ lê hở cách điện (5 chiếc):
- 10mm
- 12mm
- 14mm
- 17mm
- 19mm
- Bút thử điện: 3.0x70mm
- Dao cắt cáp: 50x180mm
- Mỏ lết cách điện: 250mm, có thể điều chỉnh
- Chứng nhận an toàn: VDE/GS
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN60900
- Hộp đựng: Nhựa cứng chắc chắn, lót EVA bên trong
Cân điện tử tính tiền 40kg/88lb – 35197
- Chứng nhận CE
- Trọng tải tối đa: 44kg / 88LB
- Độ chính xác: 5g / 0.01lb
- Màn hình LED hai mặt, dễ dàng quan sát
- Bàn cân thép không gỉ kích thước 340x240mm, phù hợp với các vật phẩm lớn
- Nút chuyển đổi đơn vị kg/lb tiện lợi
- Tích hợp thăng bằng (horizontal vacuole) giúp cân chính xác hơn
- Pin sạc tích hợp, có thể sử dụng mà không cần cắm điện
- Điện áp sạc: 220-240V 50/60Hz, phích cắm tiêu chuẩn châu Âu
- Thiết kế chống trượt, bàn cân hình chữ "T" giúp ngăn đồ vật rơi khỏi cân
- Thân cân làm từ ABS bền bỉ, chống va đập
Đầu nối ống nước với chức năng dừng nước – 57164
Chất liệu: ABS + PP
- ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene): Là nhựa cứng, bền, chịu va đập tốt, thường được sử dụng trong các sản phẩm cần độ bền cao và khả năng chịu được tác động từ môi trường. ABS có khả năng chống lại ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
- PP (Polypropylene): Là loại nhựa nhẹ, chịu nhiệt, có độ bền cơ học cao và có khả năng chống mài mòn. PP rất thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và dễ dàng xử lý.
Mũi đục lục giác phẳng (công nghiệp) – 75455
- Thân làm từ thép hợp kim chrome – chắc chắn, chịu lực tốt
- Bề mặt xử lý bằng công nghệ phun cát – tăng độ bền và chống ăn mòn
- Phù hợp sử dụng với máy đục mã TOLSEN: 79517
- Đóng gói: vỉ treo nhựa kèm nhãn màu (plastic hanger with color label)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Mũi đục dẹt đầu lục giác (Hex Flat Chisel)
- Vật liệu: Thép hợp kim chrome
- Bề mặt: Phun cát (Sand blasting finishing)
- Tương thích: Máy đục mã TOLSEN 79517
- Đóng gói: Vỉ treo nhựa có nhãn màu
Cân sàn điện tử – 35203
- Chứng nhận CE
- Màn hình hiển thị: Màn hình LED giúp việc đọc kết quả dễ dàng và rõ ràng.
- Khả năng cân lớn: Cân có thể cân được các vật phẩm lớn, hiệu quả.
- Cảm biến tải chính xác: Được trang bị bốn cảm biến tải chính xác giúp điều chỉnh dễ dàng và chính xác.
- Thiết kế gập 90 độ: Thiết kế gập tiện lợi giúp dễ dàng mang theo và lưu trữ.
- Chuyển đổi đơn vị lb/kg: Nút chuyển đổi giúp dễ dàng chuyển đổi giữa đơn vị pound (lb) và kilogram (kg).
- Pin sạc tích hợp: Cung cấp nguồn năng lượng lâu dài cho các phép đo liên tục.
- Điện áp sạc: 220-240V 50/60Hz, phích cắm chuẩn Euro.
Kìm
Bộ lọc
Phân loại
- Kìm càng cua (2)
- Kìm cắt chéo (1)
- Kìm cộng lực (1)
- Kìm khớp nối trượt (2)
- Kìm mũi cong (1)
- Kìm mũi dài (3)
- Kìm răng (3)
Chất liệu
- Thép 65Mn (1)
- Thép công cụ đặc biệt (1)
- Thép công cụ đặc biệt rèn dập (4)
- Thép Cr-V (2)
- Thép rèn (5)
Kích thước
- 160mm / 6″ (10)
- 180mm / 7″ (4)
- 200mm / 8″ (13)
- 230mm / 9″ (1)
- 250mm / 10″ (2)
- 275mm / 11″ (1)
Kìm
Kìm mũi dài (công nghiệp) – 10021
- Chất liệu: Thép CrV, xử lý phủ đen – Độ cứng cao, chống mài mòn, lý tưởng cho công việc chính xác và cường độ cao.
- Tay cầm: Nhựa hai thành phần – Chống trượt, cách điện tốt, mang lại cảm giác chắc tay và thoải mái khi sử dụng.
- Đóng gói: Thẻ nhựa (PP card) – Gọn gàng, tiện lợi cho việc trưng bày và lưu trữ sản phẩm.
Kìm mũi dài – 10006
- Chất liệu: Thép rèn cường lực – Đảm bảo độ chắc chắn và độ bền cao khi sử dụng lâu dài.
- Bề mặt: Mạ niken – Giúp chống gỉ sét, tăng độ bền và giữ vẻ ngoài luôn sáng đẹp.
- Tay cầm: Nhựa hai màu – Thiết kế hiện đại, cầm êm tay, chống trượt hiệu quả, hỗ trợ thao tác chính xác.
- Đóng gói: Thẻ PP (PP card) – Gọn gàng, tiện lợi khi trưng bày và bảo quản sản phẩm.
Kìm răng – 10000
- Chất liệu: Thép rèn cường lực – Cứng cáp, chịu lực tốt, phù hợp với nhiều tác vụ từ kẹp, giữ đến cắt dây.
- Bề mặt: Mạ niken – Giúp chống gỉ sét, tăng độ bền và duy trì vẻ ngoài sáng bóng lâu dài.
- Tay cầm: Nhựa hai thành phần – Thiết kế vừa vặn tay, chống trượt hiệu quả, tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – Tiện lợi cho việc trưng bày, lưu trữ và vận chuyển.