Bộ 25 mũi khoan xoắn hss – 75082
- Bộ 25 mũi khoan thép gió HSS – phù hợp khoan các vật liệu kim loại nhẹ, gỗ, nhựa,...
- Chất liệu: Thép gió HSS – độ bền cao, khả năng cắt tốt
- Sản xuất theo tiêu chuẩn DIN338 – đảm bảo độ chính xác và chất lượng ổn định
- Công nghệ rèn nguội (Roll Forged) – gia tăng độ cứng và tuổi thọ mũi khoan
- Góc mũi khoan 118° – phù hợp cho các ứng dụng khoan thông thường
- Đóng gói: Hộp sắt kèm nhãn màu – bền, đẹp, tiện bảo quản và mang theo
Thông tin kỹ thuật:
- Số lượng: 25 mũi
- Chất liệu: HSS (High Speed Steel)
- Tiêu chuẩn: DIN338
- Công nghệ: Rèn nguội (Roll Forged)
- Góc mũi khoan: 118° (chuẩn phổ thông)
- Đóng gói: Hộp sắt kèm nhãn màu
- Ứng dụng: Khoan kim loại, gỗ, nhựa và các vật liệu phi kim thông thường
Tua vít cách điện lục giác – v31025
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo an toàn điện quốc tế.
- Lưỡi dao S2: Được tôi luyện hoàn toàn, tăng độ cứng và độ bền.
- Bề mặt đen hóa học: Chống gỉ và bền lâu.
- Grip và vỏ bọc theo tiêu chuẩn EN60900: Đảm bảo an toàn khi sử dụng với điện.
- Thiết kế công thái học: Cầm nắm dễ dàng và thoải mái.
- Có lỗ treo: Tiện lợi cho việc lưu trữ.
Máy nén khí – 73125
- Đạt chứng nhận CE
- Công suất đầu vào: 1500W / 2Hp
- Điện áp định mức: 220-240V
- Tần số: 50Hz
- Lưu lượng khí: 188L/min
- Áp suất bơm tối đa: 8Bar (115psi)
- Tốc độ: 2850rpm
- Tiếng ồn: 92db
- Hệ thống truyền động bằng dây cu-roa
- Bơm được bôi trơn bằng dầu
- Đặc điểm:
- Thích hợp sử dụng trong xưởng
- Bảo vệ động cơ nhiệt quá tải
- Đồng hồ điều chỉnh áp suất và bộ điều chỉnh áp suất
- Bánh xe và tay cầm di chuyển
Bộ dụng cụ 157 món (công nghiệp) – 85415
Bộ Dụng Cụ:
- 13pcs 1/4″ Dr. Socket (6PT):
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs 1/4″ Socket sâu 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/4″ Dr.
- 2pcs Thanh nối 1/4″ Dr.: 50mm, 100mm
- 1pc Thanh trượt 1/4″ Dr.: 115mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/4″ Dr.
- 1pc Tay vặn tua vít 1/4″ Dr.: 150mm
- 16pcs 1/2″ Dr. Socket (6PT):
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 2pcs Socket bugi 1/2″ Dr.: 14mm, 16mm
- 1pc Thanh nối 1/2″ Dr.: 125mm
- 1pc Thanh trượt 1/2″ Dr.: 250mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/2″ Dr.
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/2″ Dr.
- 1pc Tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq.Dr.: 375mm
- 1pc Tay vặn hình chữ L 1/2″ Sq.Dr.: 260mm
- 2pcs Thanh nối 1/2″ Sq.Dr.: 250mm, 75mm
- 1pc Thanh nối lệch 1/2″ Sq.Dr.
- 10pcs Socket loại E 1/2″ Sq.Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 1pc Khớp nối 1/2″ Cr-V
- 1pc Khớp nối 3/8″ Cr-V
- 19pcs Mũi vặn, 30mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 19pcs Mũi vặn, 75mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm mỏ nhọn khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 4pcs Đục chốt:
- 3mm×150mm, 4mm×150mm, 5mm×165mm, 6mm×180mm
- 1pc Đục trung tâm: 4mm×120mm
- 2pcs Đục lạnh:
- 16mm×170mm, 24mm×220mm
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được liên kết với nhau, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, giúp ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và nâng cao tính an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: 5″x2″, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm.
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm.
Bộ 7 tua vít vặn đai ốc (công nghiệp) – 20196
- Số lượng: 7 chiếc tô vít vặn đai ốc
- Kích thước hệ mét (Metric sizes): 6mm, 7mm, 8mm, 9mm, 10mm, 11mm, 12mm
- Chiều dài lưỡi (Blade length): 82mm
- Chất liệu lưỡi: Thép Cr-V (Crom-Vanadi) đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn.
- Tay cầm: Tay cầm hai thành phần thoải mái giúp cầm chắc tay và giảm mỏi khi sử dụng lâu dài.
Máy thổi bụi dùng pin không chổi than li-ion (công nghiệp) – 87340
- Động cơ không chổi than – Hiệu suất cao, bền bỉ, ít bảo trì.
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- Thiết kế 2 tốc độ – Điều chỉnh tốc độ phù hợp với từng ứng dụng.
- Cò điều chỉnh tốc độ biến thiên – Kiểm soát luồng khí linh hoạt.
- Thiết kế công thái học, cân bằng tốt – Giúp thao tác dễ dàng, ít mỏi tay.
- Thân máy nhẹ – Thuận tiện sử dụng trong thời gian dài.
- Đầu ống thổi bọc cao su – Bảo vệ bề mặt nhạy cảm khỏi trầy xước.
- Không bao gồm pin/sạc – Người dùng cần mua riêng nếu cần.
Thước đo
Thước đo là công cụ không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, điện – điện tử, và đời sống hàng ngày. Với thiết kế đơn giản nhưng độ chính xác cao, thước giúp đo chiều dài, chiều sâu, đường kính và các thông số kỹ thuật một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Thước thủy có nam châm (công nghiệp) – 35243
- Khung nhôm chịu lực, sơn tĩnh điện bền bỉ.
- Đáy mài phẳng, tăng độ chính xác.
- Độ chính xác: 0.5mm/m, phù hợp công việc kỹ thuật.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45°.
- Ống thủy acrylic lớn, dễ quan sát.
- Chức năng ống thủy kép, hỗ trợ đọc chính xác.
- 2 nam châm mạnh, bám chắc vào bề mặt kim loại.
- Nắp chống sốc, bảo vệ thước khi va đập.
Thước thủy (công nghiệp) – 35231
- Khung nhôm chịu lực, sơn tĩnh điện bền bỉ.
- Đáy mài phẳng, tăng độ chính xác khi đo.
- Độ chính xác: 0.5mm/m, phù hợp cho công việc kỹ thuật.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45°.
- Ống thủy acrylic lớn, dễ quan sát.
- Chức năng ống thủy kép, hỗ trợ đọc độ thẳng đứng chính xác.
- Nắp chống sốc, bảo vệ thước khi va đập.
Thước thủy có nam châm (công nghiệp) – 35111
- Nam châm mạnh mẽ cho phép gắn vào bề mặt kim loại.
- Khung nhôm chịu lực, độ dày 1.5mm, chắc chắn và bền bỉ.
- Độ chính xác 0.5mm/m, phù hợp với công việc đòi hỏi độ chính xác cao.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45° để đo nhiều góc.
- Hai bề mặt mài giúp đo trên bề mặt không đều.
- Tay cầm cao su tiện lợi và nắp chống va đập bảo vệ thước.
Thước thủy – 35221
- Khung nhôm có vạch chia: Giúp dễ dàng đọc kích thước và đo lường chính xác.
- Bề mặt sơn tĩnh điện: Chống ăn mòn, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
- Độ dày: 1.0mm, đảm bảo độ cứng cáp và chống cong vênh.
- Độ chính xác: 1.0mm/m, phù hợp cho các ứng dụng đo lường chuyên nghiệp.
- Trang bị 3 ống thủy đo (vial):
- 90° (dọc): Kiểm tra phương thẳng đứng.
- 180° (ngang): Kiểm tra phương nằm ngang.
- 45° (chéo): Kiểm tra góc nghiêng thông dụng.