Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Máy mài góc 100mm 760w – 79542
-
- ⚡ Công suất đầu vào: 760W – Đáp ứng tốt các nhu cầu cắt và mài cơ bản trong gia đình và công nghiệp nhẹ.
- 🔌 Điện áp: 230V – Tương thích với nguồn điện dân dụng tại Việt Nam.
- 🔁 Tần số: 50Hz – Giúp máy hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng.
- 🚀 Tốc độ không tải: 11000 vòng/phút – Mang lại hiệu quả cao trong quá trình làm việc.
- 💿 Đường kính đĩa: 100mm – Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng điều khiển khi thao tác chi tiết.
- 🔩 Ren trục: M10 – Chuẩn phổ biến cho các phụ kiện máy mài cỡ nhỏ.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 1 chắn đĩa (wheel guard), 1 cặp chổi than, 1 tay cầm phụ, 1 cờ lê.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Bảo vệ sản phẩm tốt, phù hợp để trưng bày hoặc vận chuyển.
Áo khoác bảo hộ – 45210
- Chất liệu: 80% Polyester + 20% Cotton
- Hai túi ngực có nắp
- Hai ngăn đựng bút trên ngực
- Hai túi đắp phía trước sâu
- Cổ tay áo co giãn
- Gấu áo có thể điều chỉnh với hai vị trí nút mỗi bên
- Chi tiết đường viền phía trước và sau có tích hợp vật liệu phản quang Scotchlite
- Khóa kéo phía trước toàn bộ, kết hợp với ba vị trí dán móc
- Có lỗ thông gió
- Các túi chuyên dụng để chứa phụ kiện xây dựng như đinh vít
- Đóng gói: Túi PVC kèm giấy màu
Bộ 13 tua vít cách điện vde – 38016
- Chứng nhận VDE/GS: Đạt chứng nhận VDE và GS về an toàn và chất lượng.
- 4 đầu vít dẹt: 1.2×6.5x100mm, 1×5.5x100mm, 0.8x4x100mm, 0.5x3x100mm.
- 2 đầu vít Phillips: PH2x100mm, PH1x80mm.
- 2 đầu vít Pozidriv: PZ2x100mm, PZ1x80mm.
- 3 đầu vít Torx: T20x100mm, T15x100mm, T10x100mm.
- 1 chiếc kiểm tra điện áp một cực.
- 1 tay cầm tua vít.
Kìm rút đinh tán cán gập công suất cao – 43100
- Thân hợp kim nhôm sơn tĩnh điện: Cứng cáp và bền bỉ, giúp bảo vệ công cụ khỏi mài mòn và hư hỏng.
- Thiết kế tiết kiệm sức lao động hơn 20%: Giúp giảm bớt sức lực cần thiết khi sử dụng, tăng hiệu quả làm việc.
- Tay cầm công thái học với tay cầm TPR thoải mái: Đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng trong thời gian dài.
- Ba hàm kẹp bằng thép hợp kim, độ cứng HRC 58-62: Cung cấp lực ép mạnh mẽ, giúp thực hiện các mối nối chắc chắn.
- Hành trình làm việc tối đa: 9mm, có thể điều chỉnh: Cho phép người dùng điều chỉnh độ sâu của mối nối.
- Phù hợp với các loại đinh tán: Bao gồm đinh tán nhôm, thép và thép không gỉ.
Cào lá nhựa – 57550
- Số răng: 22 răng cào, giúp cào lá và các mảnh vụn hiệu quả và nhanh chóng.
- Chất liệu lưỡi cào: Nhựa bền, nhẹ, dễ sử dụng và không làm hỏng cây trồng hoặc đất.
- Tay cầm: Cào được gắn chặt với tay cầm làm từ gỗ tự nhiên, giúp tăng độ bền và chắc chắn.
- Tổng chiều dài: 1580mm, chiều dài lý tưởng cho việc làm sạch khu vực rộng mà không cần cúi thấp.
Balo – 80040
- 16 ngăn đa năng kết hợp, kèm theo 1 móc treo chìa khóa
- 3 ngăn có đệm chống sốc treo, thiết kế riêng cho thiết bị điện tử, chứa được laptop tối đa 15.4 inch
- 1 dây đai co giãn cố định bên trong
- Thiết kế thông gió đa chiều với:
- Đệm lưng dạng tổ ong
- Dây đeo vai thoáng khí, có thể điều chỉnh
- Đệm đai hông hỗ trợ giảm áp lực vai và lưng
- Trang bị đai cố định có thể gắn vào cần kéo vali – tiện lợi khi đi du lịch
- Chất liệu: Vải polyester nhẹ, chống nước và chống trầy xước
- Trọng lượng tịnh: 645g / 1.41LB
- Đóng gói: Túi poly kèm thẻ giấy
Đèn led pha công nghiệp – 60080
- Chứng nhận CE: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.
- Điện áp đầu vào: AC100-260V, phù hợp với nhiều hệ thống điện khác nhau.
- Tần số: 50/60Hz, hỗ trợ cả hai tần số phổ biến.
- Hệ số công suất (PF): ≥ 0.9, đảm bảo hiệu suất sử dụng năng lượng cao.
- Nhiệt độ màu: 6500K, ánh sáng trắng, phù hợp cho các không gian cần ánh sáng mạnh và rõ ràng.
- Chỉ số hoàn màu (CRI): ≥ 80, đảm bảo ánh sáng trung thực và tự nhiên cho các vật thể.
- Chỉ số chống nước: IP65, chống bụi và nước, phù hợp sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
- Hiệu suất phát quang: 90-100lm/W, mang lại ánh sáng mạnh mẽ và tiết kiệm năng lượng.
- Chiều dài cáp: 25cm, đã được phê duyệt VDE, dễ dàng kết nối với nguồn điện.
- Vỏ kính trong suốt: Kính trong suốt với khả năng truyền ánh sáng cao, giúp tối đa hóa độ sáng của đèn.
- Vỏ nhôm hợp kim: Vỏ nhôm hợp kim cung cấp khả năng tản nhiệt tốt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Khung điều chỉnh mạnh mẽ: Có thể điều chỉnh 180°, linh hoạt trong việc đặt đèn ở nhiều góc độ khác nhau.
- Tuổi thọ: Đèn có thể hoạt động lên tới 25,000 giờ dưới nhiệt độ ổn định 25°C.
- Bảo hành: 2 năm, bảo vệ quyền lợi người sử dụng và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Máy phát điện inverter 2000w siêu êm – 79986
- Máy phát điện inverter siêu êm công suất 2000W – đạt chứng nhận CE, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu
- Công suất định mức 1800W, công suất tối đa 2000W – phù hợp sử dụng cho gia đình, dã ngoại hoặc thiết bị điện cơ bản
- Điện áp định mức 230V, tần số 50Hz – tương thích với hệ thống điện tiêu chuẩn tại Việt Nam
- Động cơ xăng 4 thì, xilanh đơn, OHV, làm mát bằng gió – tiết kiệm nhiên liệu và vận hành ổn định
- Dung tích xi lanh 80cc – nhỏ gọn nhưng hiệu quả
- Vận hành êm ái với độ ồn < 64dB ở tải 50%
- Dung tích bình nhiên liệu 4 lít – hoạt động liên tục trong 6 giờ (ở tải 50%)
- Đầu ra DC: 12V / 8.3A – hỗ trợ sạc ắc quy và thiết bị DC
- Đóng gói: hộp màu (color box)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Máy phát điện inverter siêu êm (Inverter Generator – Quiet Type)
- Chứng nhận: CE
- Điện áp định mức: 230V
- Tần số định mức: 50Hz
- Công suất định mức: 1800W
- Công suất tối đa: 2000W
- Loại động cơ: Xilanh đơn, 4 thì, OHV, làm mát bằng gió
- Dung tích xi lanh: 80cc
- Hệ thống đánh lửa: CDI
- Đầu ra DC: 12V / 8.3A
- Dung tích bình nhiên liệu: 4 lít
- Thời gian hoạt động liên tục (50% tải): 6 giờ
- Độ ồn (50% tải): < 64dB
- Đóng gói: Hộp màu (color box)
Máy khoan đứng 350w – 79650
- Điện áp: 230V
- Tần số: 50Hz
- Tốc độ không tải: 620-2620 vòng/phút
- Số cấp tốc độ trục: 5 cấp tốc độ trục
- Hành trình trục: 50mm
- Côn trục: B16
- Khả năng kẹp mũi khoan: 13mm
- Kích thước bàn làm việc: 160x160mm
- Kích thước đáy máy: 290x190mm
- Khoảng cách tối đa từ đầu trục đến bề mặt bàn: 220mm
- Trọng lượng tổng: 16kgs
- Chiều cao máy: 580mm
Bộ dụng cụ 216 món – 15147
Bao gồm:
- 3pcs Ratchets reversible 72T: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 12pcs Spanner kết hợp CrV: 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22mm
- 15pcs Socket CrV 1/2″: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 10pcs Socket CrV 3/8″: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19mm
- 13pcs Socket CrV 1/4″: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs Socket sâu CrV 1/2″: 16, 17, 18, 19, 22mm
- 6pcs Socket sâu CrV 3/8″: 10, 11, 12, 13, 14, 15mm
- 7pcs Socket sâu CrV 1/4″: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10mm
- 3pcs Socket sao CrV 1/2″: E20, E22, E24
- 6pcs Socket sao CrV 3/8″: E10, E11, E12, E14, E16, E18
- 5pcs Socket sao CrV 1/4″: E4, E5, E6, E7, E8
- 30pcs Mũi Socket 1/4″ x 38mm:
- Slot: 4, 5.5, 6.5, 7mm
- Phillips: PH1, PH2, PH3
- Pozi: PZ1, PZ2, PZ3
- Hex: H3, H4, H5, H6
- Torx: T8, T9, T10, T15, T20, T25, T27, T30
- Torx có lỗ: TB8, TB9, TB10, TB15, TB20, TB25, TB27, TB30
- 2pcs Mũi Socket 1/2″ x 58mm (S2 Material): Torx T55, T60
- 30pcs Mũi S2 5/16″ (8 x 30mm):
- Slot: 6, 6.5, 8mm
- Phillips: PH3, PH4
- Pozi: PZ3, PZ4
- Hex: H5.5, H6, H6.5, H7, H8
- Torx: T25, T27, T30, T35, 2xT40, T45, T50
- Torx có lỗ: TB27, TB30, TB35, TB40, TB45, TB50
- M type: M5, M6, M8, M10
- 44pcs Mũi 1/4″ x 6.35 x 25mm S2:
- M type: M5, M6, M8
- Slot: 4, 5.5, 6.5mm
- Torx: T8, T10, T15, T20, T25
- Torx có lỗ: T8, 2xT10, 2xT15, 2xT20, 2xT25, T40
- Hex: H3, H4, H5, H6
- Hex có lỗ: H3, H4, H5, H6
- Phillips: PH1, PH2
- Pozi: PZ1, PZ2
- Square: S1, S2
- Y type: Y1, Y2, Y3
- U type: U4, U6, U8
- X type: X6, X8, X10
- 2pcs Thanh nối CrV 1/2″: 125mm, 250mm
- 1pc Thanh nối CrV 3/8″: 125mm
- 2pcs Thanh nối CrV 1/4″: 50mm, 100mm
- 1pc Tay cầm socket CrV 1/4″: 150mm
- 1pc Thanh trượt CrV 1/4″: 115mm
- 1pc Bộ chuyển đổi 3 chiều CrV 1/2″
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi CrV 1/2″: 38mm
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi CrV 3/8″: 28mm
- 1pc Bộ chuyển đổi mũi CrV 1/4″: 25mm
- 2pcs Socket bugi CrV 1/2″: 16mm, 21mm
- 1pc Socket bugi CrV 3/8″: 18mm
- 1pc Khớp nối CrV 1/2″
- 1pc Khớp nối CrV 3/8″
- 1pc Khớp nối CrV 1/4″
- 1pc Tuốc nơ vít cài ốc: 1/4″ x 100mm
- 7pcs Hex key CrV: 1.27, 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5mm
Cờ lê vòng đóng – 17056
- Chịu lực cao: Thiết kế cứng cáp, cho phép sử dụng lực mạnh và chịu va đập tốt.
- Cờ lê vòng đóng: Dùng với búa tạ để siết chặt các bu lông và đai ốc lớn một cách hiệu quả.
- Tiện dụng trong không gian hẹp: Lý tưởng khi không đủ chỗ cho cờ lê lớn, đặc biệt hiệu quả với bu lông bị kẹt.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho xưởng cơ khí, thợ mỏ, thợ kim loại/gỗ, thợ xây dựng, thợ sửa xe, người đam mê DIY và chuyên gia.
Xem Chi tiết các tham số
Chi tiết các tham số
Đóng
Phân loại |
Thước thủy |
---|---|
Góc đo |
180° ,90° |
Chiều dài |
40cm ,50cm ,60cm |
SKU:
35060
Danh mục: Thước đo
Thước thủy cầu (công nghiệp) – 35060
📞
Gọi tư vấn
- Khung nhôm: Nhẹ, bền, chống ăn mòn và chịu va đập tốt.
- Trang bị 2 ống thủy đo (bubbles):
- Ống ngang (horizontal): Kiểm tra độ cân bằng theo phương ngang.
- Ống dọc (vertical): Kiểm tra độ cân bằng theo phương thẳng đứng.
Thước Thủy Cầu Công Nghiệp
Đo lường chính xác – Bền bỉ – Ứng dụng rộng rãi
Thước thủy cầu công nghiệp là thiết bị chuyên dụng giúp kiểm tra độ thăng bằng của bề mặt trong các công trình xây dựng, cơ khí và sản xuất. Với thiết kế chắc chắn và độ chính xác cao, sản phẩm này phù hợp cho kỹ sư, thợ xây dựng, thợ cơ khí và thợ lắp đặt.
Đặc điểm nổi bật
Độ chính xác cao
- Ống thủy chuẩn công nghiệp, đảm bảo kết quả đo đáng tin cậy.
- Hệ thống vạch chia rõ ràng giúp dễ dàng đọc kết quả.
Chất liệu bền bỉ, chịu lực tốt
- Khung hợp kim nhôm hoặc thép, chịu lực cao, chống cong vênh.
- Bề mặt chống mài mòn, giúp sử dụng bền bỉ theo thời gian.
Thiết kế chuyên dụng
- Cấu trúc cầu giúp đo trên các bề mặt lớn mà vẫn đảm bảo độ chính xác.
- Tay cầm tiện lợi, dễ dàng thao tác trong quá trình sử dụng.
Ứng dụng của Thước Thủy Cầu Công Nghiệp
Ứng dụng | Mô tả |
---|---|
Xây dựng | Kiểm tra độ thăng bằng của sàn, tường, kết cấu thép. |
Cơ khí | Đo độ phẳng và cân bằng của bề mặt máy móc. |
Lắp đặt | Kiểm tra chính xác độ cân bằng của các thiết bị công nghiệp. |
Kiểm định chất lượng | Ứng dụng trong đo đạc và đánh giá tiêu chuẩn công trình. |
Hướng dẫn sử dụng Thước Thủy Cầu Công Nghiệp
- Đặt thước thủy trên bề mặt cần kiểm tra.
- Quan sát bong bóng trong ống thủy để xác định mức độ cân bằng.
- Điều chỉnh bề mặt nếu cần để đạt độ cân bằng tối ưu.
- Bảo quản nơi khô ráo để đảm bảo độ bền của sản phẩm.
Kết luận
Thước thủy cầu công nghiệp là thiết bị đo lường chính xác, bền bỉ và tiện dụng, phù hợp cho nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí và lắp đặt. Đây là công cụ không thể thiếu giúp đảm bảo chất lượng công trình và thiết bị.
BRIDGE SPIRIT LEVEL (INDUSTRIAL)
Mã sản phẩm | Kích thước | Số lượng/thùng |
---|---|---|
35060 | 40cm | 20 |
35062 | 50cm | 20 |
35061 | 60cm | 20 |
Sản phẩm tương tự
Thước thủy có nam châm (công nghiệp) – 35243
- Khung nhôm chịu lực, sơn tĩnh điện bền bỉ.
- Đáy mài phẳng, tăng độ chính xác.
- Độ chính xác: 0.5mm/m, phù hợp công việc kỹ thuật.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45°.
- Ống thủy acrylic lớn, dễ quan sát.
- Chức năng ống thủy kép, hỗ trợ đọc chính xác.
- 2 nam châm mạnh, bám chắc vào bề mặt kim loại.
- Nắp chống sốc, bảo vệ thước khi va đập.
Thước dây kim loại (mét & inch) – 35013
- Lưỡi đo hai hệ đơn vị: Hỗ trợ cả hệ mét và inch, linh hoạt cho nhiều nhu cầu đo lường.
- Bánh răng thu hồi cao cấp: Được làm từ vật liệu tinh khiết, đảm bảo độ bền và hoạt động mượt mà.
- Tỷ lệ bánh răng 4:1: Giúp thu hồi dây nhanh hơn, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Vỏ nhựa ABS chắc chắn: Chống va đập, bảo vệ tốt các bộ phận bên trong.
- Tay cầm tích hợp: Dễ sử dụng, tiện lợi khi cất giữ sau khi làm việc.
- Thiết kế công thái học: Tạo cảm giác thoải mái khi cầm nắm, giảm mỏi tay khi sử dụng lâu dài.
Thước vuông kết hợp – 35037
- Thân hợp kim kẽm đúc: Cứng cáp, bền bỉ, chịu lực tốt.
- Lưỡi thép không gỉ: Đảm bảo độ sắc bén, chống ăn mòn, sử dụng lâu dài.
- Hỗ trợ hai hệ đo: Lưỡi đo có cả đơn vị mét và inch, linh hoạt cho nhiều mục đích.
- Ốc điều chỉnh bằng đồng: Giúp tinh chỉnh chính xác, dễ thao tác.
- Tích hợp thước thủy: Đo độ thẳng chuẩn xác trong thi công và lắp đặt.
- Kèm đầu vạch dấu: Hỗ trợ đánh dấu vị trí nhanh chóng và chính xác.
Thước cuộn (công nghiệp) – 36145
- Lưỡi đo hai hệ đơn vị: Hỗ trợ cả hệ mét và inch, linh hoạt cho nhiều nhu cầu đo lường.
- Độ chính xác cao: Có thể đạt tiêu chuẩn MID lớp Ⅱ, đảm bảo phép đo chính xác.
- Chống mài mòn: Lưỡi đo phủ sơn vàng giúp vạch chia rõ nét, bền bỉ theo thời gian.
- Móc đo chống trượt: Hoàn thiện bề mặt đen giúp bám chắc hơn, đảm bảo độ chính xác khi đo trong và ngoài vật thể.
- Chất liệu cao cấp: Vỏ nhựa ABS bọc TPR, tăng độ bền và khả năng chống va đập.
- Cầm nắm thoải mái: Thiết kế công thái học, tạo cảm giác chắc chắn và thoải mái khi sử dụng lâu dài.
- Hệ thống nút bấm tiện lợi: 3 nút bấm lớn, thao tác dễ dàng, an toàn khi sử dụng.
- Dây đeo bền chắc: Làm từ vải có độ bền cao, thuận tiện khi mang theo.
Thước cuộn – 35981
- Lưỡi đo hệ mét: Cung cấp phép đo chính xác theo hệ mét, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng.
- Độ chính xác cao: Đạt tiêu chuẩn MID lớp Ⅱ, đảm bảo kết quả đo đáng tin cậy.
- Chống mài mòn: Lưỡi đo phủ sơn vàng giúp vạch chia rõ nét, bền bỉ theo thời gian.
- Vỏ ABS chống va đập: Kết hợp tay cầm cao su mềm, tăng độ bền và cảm giác cầm nắm thoải mái.
- Hệ thống khóa linh hoạt: 3 nút khóa giúp cố định lưỡi đo chắc chắn, kết hợp kẹp đai tiện lợi.
- Móc đo tự căn chỉnh: Đảm bảo độ chính xác khi đo cả bên trong và bên ngoài vật thể.