Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Dụng cụ cạo chịu lực (công nghiệp) – 30101
- Đầu cắt bằng nhôm với lớp sơn bạc: Đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn và đẹp mắt.
- Lưỡi dao SK5: Kích thước 100x18x0.5mm, sắc bén và bền bỉ.
- Tương thích với lưỡi dao TOLSEN 30011, dễ dàng thay thế khi cần.
- Ống thép với tay cầm mềm: Tay cầm êm ái, tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng lâu dài.
- Thích hợp để loại bỏ sơn khô trên kính, bóc tường giấy dán tường và các ứng dụng tương tự.
Bộ dụng cụ 189 món (công nghiệp) – 85412
Bộ dụng cụ gồm:
- 3pcs Cần vặn đảo chiều: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs Khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs Thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc Thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc Tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs Socket sâu 12 điểm 1/4″:
- 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs Socket 6 điểm 1/4″:
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs Thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc Thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs Socket 6 điểm 3/8″:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc Thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc Thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs Socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs Socket 6 điểm 1/2″:
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs Tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm, T15×75mm, T20×100mm, T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 2pcs Khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs Mũi vặn 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs Mũi vặn 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs Đục:
- Đục trung tâm: 4×120mm
- Đục lạnh: 16×170mm, 24×220mm
- Đục chốt: 3×150mm, 4×150mm, 5×165mm, 6×180mm
- 6pcs Cờ lê đầu chặn:
- 8×10mm, 10×12mm, 11×13mm, 12×14mm, 17×19mm, 19×22mm
- 9pcs Hex Key dài đầu bi:
- 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
Tủ Dụng Cụ:
- Tủ kéo 7 ngăn
- Toàn bộ thân tủ và ngăn kéo được sơn màu đen mờ.
- Các mối hàn nội bộ cho độ bền cao.
- Hệ thống khóa nhanh
- Khay/bin đa chức năng bên hông để trải nghiệm sử dụng tốt hơn.
- Bánh xe 5″×2, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay.
- Kích thước tổng thể: 845×465×965mm
Kìm rút đinh tán 8 inch – 43099
- Thân hợp kim nhôm sơn tĩnh điện: Bền bỉ, chống gỉ.
- Cấu trúc sáng tạo, được cấp bằng sáng chế: Thiết kế độc đáo, tối ưu hóa hiệu quả làm việc.
- Tiết kiệm lao động trên 40%: Giảm sức lao động, tăng hiệu quả công việc.
- Tay cầm công thái học với lớp bọc TPR: Mang lại sự thoải mái khi sử dụng lâu dài.
- Ba hàm bằng thép hợp kim, độ cứng HRC 58-62: Bền bỉ, chịu lực tốt.
- Hành trình làm việc tối đa: 7mm, có thể điều chỉnh: Linh hoạt, phù hợp với các loại đinh tán khác nhau.
- Phù hợp với đinh tán nhôm, thép và thép không gỉ: Dễ dàng sử dụng với nhiều loại vật liệu.
Dụng cụ hút nam châm có cán rút – 66003
- Lực hút nam châm: 5LBS – dễ dàng nhặt đinh vít, bu lông, ốc kim loại nhỏ trong không gian hẹp.
- Chiều dài thu gọn & kéo dài: Từ 130mm đến 640mm (5-1/8″ đến 25″), linh hoạt tiếp cận nhiều vị trí khác nhau.
- Thân ống: Làm từ thép không gỉ – chống gỉ sét, độ bền cao.
- Tay cầm: Bọc nhựa PVC chống trượt, cầm chắc tay khi thao tác.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – thuận tiện cho bảo quản và trưng bày.
Bình xịt áp lực 16l – 57295
1. Chất liệu bền bỉ, chống ăn mòn
- Thân bình: Nhựa PE cao cấp, chống hóa chất, chịu va đập tốt.
- Phụ kiện: Nhựa PP chắc chắn, đảm bảo độ bền cao.
- Thanh phun: Làm từ sợi thủy tinh, nhẹ và chống gỉ sét.
- Dây da 1.5m, giúp linh hoạt khi phun xịt.
- Dây đeo chắc chắn, dễ dàng mang vác khi làm việc lâu.
- Áp suất làm việc: 0.2-0.4MPa, đảm bảo tia nước phun mạnh và đều.
- Tưới cây, phun phân bón dạng lỏng.
- Phun thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
- Khử trùng, vệ sinh chuồng trại, nhà cửa.
Thanh giữ dụng cụ từ tính – 66027
- Khung nối bằng nhựa ABS: Giúp kết nối hai giá treo dụng cụ lại với nhau một cách chắc chắn.
- Hai đầu có lỗ bắt vít: Mỗi đầu được thiết kế với khung nhựa PP có lỗ sẵn để dễ dàng cố định lên bảng bằng đinh hoặc vít.
- Công dụng: Sắp xếp và trưng bày các dụng cụ như búa, mỏ lết, tua vít,… một cách gọn gàng và dễ lấy.
- Ứng dụng: Lý tưởng sử dụng trong nhà kho, xưởng, hoặc gara để giữ không gian làm việc ngăn nắp.
- Đóng gói: Vỉ đôi (double blister) – chắc chắn, phù hợp cho trưng bày sản phẩm.
Bộ 42 đầu vặn và đầu tuýp – 20041
- 1pc Tua vít bánh cóc
- 16pcs Đầu vít (6.35x25mm):
- Dẹt (SL): 3, 4, 5, 6mm
- Bake (PH): PH0, PH1, PH2, PH3
- Sao (TX): T10, T15, T20, T25
- Lục giác (HEX): H3, H4, H5, H6
- Phụ kiện:
- 1pc Bộ chuyển đổi 25mm
- 1pc Tua vít cho đầu vít chính xác
- 1pc Giá đỡ nam châm
- 12pcs Đầu vít chính xác (4x28mm):
- Dẹt (SL): 2, 2.5, 3mm
- Bake (PH): PH0, PH00, PH000
- Sao (TX): T5, T6, T7
- Lục giác (HEX): H1.3, H1.5, H2.0
- 9pcs Đầu tuýp 1/4″:
- Kích thước: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12mm
Đầu khẩu 1/2″ loại dài, dùng cho cần vặn bằng tay – 16558
- Chất liệu 50BV30: Thép chịu nhiệt, được tôi luyện để tăng cường độ bền và khả năng chịu lực tối ưu.
- Tuân thủ tiêu chuẩn DIN3124, ISO2725-1: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và độ chính xác quốc tế.
- Đầu vuông 1/2″ theo tiêu chuẩn DIN3120, ISO1174: Được thiết kế với rãnh giữ bi giúp giữ các đầu khẩu chắc chắn, ngăn ngừa sự tuột khi sử dụng.
- Vận hành bằng tay, mạ Chrome: Sản phẩm có bề mặt mạ Chrome giúp bảo vệ khỏi ăn mòn và mang lại độ bền cao cùng vẻ ngoài sáng bóng.
Tời quay tay – 62451
- ✅ Chứng nhận CE: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của Châu Âu.
- ⚙️ Bánh răng rèn nguyên khối: Gia công chính xác, bền bỉ theo thời gian.
- 🧲 Ứng dụng chính: Dùng để kéo ngang – Phù hợp cho các công việc cần lực kéo ổn định.
- 🏭 Phạm vi sử dụng: Rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Gọn gàng, thuận tiện khi vận chuyển và trưng bày.
Panme cơ khí (0-25mm) – hệ mét – 35055
- Độ chính xác cực cao: Sai số chỉ 0.01mm, đảm bảo phép đo chính xác tuyệt đối.
- Bề mặt đo bằng carbide: Cứng cáp, chống mài mòn, duy trì độ chính xác lâu dài.
- Khung mạ crôm: Chống gỉ sét, tăng độ bền và thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Cơ chế dừng cóc: Giúp kiểm soát lực đo ổn định, tăng độ tin cậy và chính xác.
Máy mài góc 850w đĩa 100mm – 79519
- 🔌 Điện áp: 230V – Phù hợp với hệ thống điện dân dụng tại Việt Nam và Châu Âu.
- 🔁 Tần số: 50Hz – Đảm bảo máy hoạt động ổn định với điện lưới phổ thông.
- 🚀 Tốc độ không tải: 12000 vòng/phút – Hiệu suất cắt/mài nhanh chóng và mạnh mẽ.
- 💿 Đường kính đĩa: 100mm – Gọn nhẹ, phù hợp cho các công việc cắt và mài trong không gian hẹp.
- 🔩 Ren trục: M10 – Tương thích với đĩa mài và phụ kiện phổ biến.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 1 cặp chổi than, 1 tay cầm phụ, 1 cờ lê, 1 chắn đĩa (wheel guard).
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Thiết kế chuyên nghiệp, tiện lợi khi trưng bày và vận chuyển.
Xem Chi tiết các tham số
Chi tiết các tham số
Đóng
Phân loại |
Máy đầm bàn |
---|---|
Trọng lượng |
60kgs |
Công suất |
4,8Kw(6,5HP) ,4.0Kw(5.5HP) |
Cấp độ |
Công nghiệp |
Nhiên liệu |
Xăng |
Tần số |
5600VPM |
Lực ly tâm |
10,5kN |
Độ sâu nén |
20cm |
SKU:
86101
Danh mục: Thiết bị xây dựng
Máy đầm bàn chạy xăng (công nghiệp) – 86101
📞
Gọi tư vấn
- Trọng lượng: 60 kg
- Tần số rung: 5600 lần/phút (VPM)
- Lực ly tâm: 10.5 kN
- Độ sâu đầm: 20 cm
- Tốc độ di chuyển: 40 cm/giây
- Hiệu suất làm việc: 450 m²/giờ
- Kích thước mặt đầm: 50 × 36 cm
- Đóng gói: Thùng carton
Máy đầm bàn chạy xăng
Nhỏ gọn – Hiệu quả – Phù hợp thi công dân dụng
Máy đầm bàn chạy xăng là thiết bị chuyên dùng để đầm nền đất, cát, đá dăm trong các công trình xây dựng. Với thiết kế gọn nhẹ và khả năng hoạt động ổn định, máy phù hợp với các công trình nhỏ, đường đi bộ, lề đường, hoặc khu vực có diện tích hạn chế.
Đặc điểm nổi bật
- Trọng lượng nhẹ 60kg, dễ dàng di chuyển và thao tác tại các vị trí hẹp.
- Tần suất rung lên đến 5.600 lần/phút, giúp tăng tốc độ và hiệu quả thi công.
- Lực ly tâm 10.5kN đảm bảo nền được đầm chặt, ổn định.
- Độ sâu đầm 20cm, phù hợp cho thi công lề đường, sân vườn, nền móng dân dụng.
- Tốc độ di chuyển 40cm/giây, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Hiệu suất làm việc đạt 450m²/giờ, đáp ứng tiến độ công trình.
- Kích thước đế đầm 50x36cm, tối ưu cho khu vực thi công nhỏ hẹp.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Giá trị |
---|---|
Trọng lượng | 60kg |
Tần suất rung | 5.600 lần/phút |
Lực ly tâm | 10.5kN |
Độ sâu đầm | 20cm |
Tốc độ di chuyển | 40cm/giây |
Hiệu suất làm việc | 450m²/giờ |
Kích thước đế đầm | 50 x 36 cm |
Đóng gói | Thùng carton |
Ứng dụng
- Thi công nền cho công trình nhà ở, sân vườn, công viên.
- Đầm nền lề đường, vỉa hè, các khu vực hẹp hoặc có địa hình khó tiếp cận.
- Lý tưởng cho các công trình dân dụng cần thiết bị linh hoạt và dễ vận hành.
Kết luận
Máy đầm bàn chạy xăng loại nhỏ là lựa chọn lý tưởng cho những công trình đòi hỏi tính linh động, hiệu quả và độ ổn định cao. Thiết kế tối ưu giúp thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí nhân công và nâng cao chất lượng nền móng.
GASOLINE PLATE COMPACTOR (INDUSTRIAL)
MÃ SP | LOẠI ĐỘNG CƠ | QUYỀN LỰC | CÂN NẶNG |
---|---|---|---|
86101 | Mô hình Loncin | 4,8Kw (6,5HP) | 60kg |
86102 | Honda GX160 | 4.0Kw (5.5HP) | 60kg |