Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Xem chi tiết các tham số
Máy chà nhám băng 6.8A – 79759
- Dòng điện định mức: 6.8A
- Công suất đầu vào: 810W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Kích thước băng giấy nhám: 533mm x 76mm (21″ x 3″)
- Tốc độ không tải: 656 – 1246 ft/phút
- Bao gồm:
- 1 tấm giấy nhám P80
- 1 dây đai nhựa
- 1 túi bụi
Máy chà nhám băng (Belt Sander) là một công cụ điện được thiết kế để chà nhám bề mặt vật liệu, đặc biệt là gỗ và kim loại, sử dụng một dải giấy nhám băng chạy liên tục. Máy này rất hữu ích trong các công việc cần làm phẳng bề mặt rộng hoặc loại bỏ lớp vật liệu dày một cách nhanh chóng.
Đặc điểm của Máy chà nhám băng:
- Dải giấy nhám băng:
- Máy sử dụng một dải giấy nhám băng lớn, giúp chà nhám bề mặt nhanh chóng và hiệu quả. Dải giấy nhám có thể thay đổi tùy theo yêu cầu công việc.
- Động cơ mạnh mẽ:
- Máy chà nhám băng thường có động cơ công suất lớn, giúp xử lý các công việc nặng như loại bỏ lớp sơn cũ, làm phẳng bề mặt gỗ, hoặc làm mịn các vật liệu thô ráp.
- Điều chỉnh tốc độ:
- Một số máy chà nhám băng có tính năng điều chỉnh tốc độ, giúp người dùng kiểm soát tốc độ chà nhám tùy thuộc vào vật liệu và độ mịn mong muốn.
- Hệ thống hút bụi:
- Máy thường đi kèm với hệ thống hút bụi giúp giữ không gian làm việc sạch sẽ và giảm bụi bẩn trong không khí, bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
- Thiết kế tay cầm tiện dụng:
- Máy được thiết kế với tay cầm chống trượt, giúp người dùng dễ dàng kiểm soát và thao tác trong thời gian dài mà không cảm thấy mệt mỏi.
Ứng dụng của Máy chà nhám băng:
- Chà nhám gỗ:
- Máy chà nhám băng là công cụ lý tưởng để làm phẳng và loại bỏ lớp gỗ thừa, sơn cũ hoặc sửa chữa bề mặt gỗ.
- Chà nhám kim loại:
- Máy có thể sử dụng để loại bỏ gỉ sét hoặc làm phẳng bề mặt kim loại trước khi sơn.
- Làm phẳng bề mặt lớn:
- Máy chà nhám băng được sử dụng trong các công việc làm phẳng bề mặt lớn như sàn gỗ, bảng gỗ lớn hoặc các bề mặt kim loại rộng.
- Chà nhám vật liệu tổng hợp:
- Máy cũng có thể sử dụng để làm mịn các bề mặt vật liệu tổng hợp hoặc nhựa.
Ưu điểm của Máy chà nhám băng:
- Hiệu quả cao và nhanh chóng:
- Máy có khả năng loại bỏ lớp vật liệu dày một cách nhanh chóng và dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
- Thích hợp cho các bề mặt rộng:
- Máy có thể làm việc trên các bề mặt lớn, làm phẳng nhanh chóng và đồng đều.
- Đảm bảo bề mặt mịn màng:
- Máy giúp tạo ra bề mặt mịn màng và đồng đều, thích hợp cho các công việc hoàn thiện.
- Hệ thống hút bụi hiệu quả:
- Giảm thiểu bụi bẩn trong không khí, tạo môi trường làm việc sạch sẽ và an toàn hơn.
Kết luận:
Máy chà nhám băng là công cụ hữu ích trong các công việc gia công gỗ, kim loại, và các vật liệu khác. Với khả năng làm phẳng nhanh chóng, dễ sử dụng và hiệu quả, máy chà nhám băng là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các công việc sửa chữa, hoàn thiện và làm mịn bề mặt.
MÃ SP | KÍCH CỠ | SỐ LƯỢNG/THÙNG |
79759 | 6.8A | 4 |
sản phẩm liên quan
Máy hút bụi 15 lít (công nghiệp) – 79781
• Công suất đầu vào: 1000W
• Dòng điện định mức: 9A
• Điện áp: 110-120V
• Tần số: 60Hz
• Động cơ dây đồng
• Thùng nhựa PP
• Dung tích bụi: 15L (4gal)
• Áp suất hút: 17KPa
• Ống mềm dài 1.5m
• 2 ống nhựa
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bàn chải vuông dài
• 1 dụng cụ làm sạch khe hở
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bộ lọc thay thế
• 1 túi bụi
• Tổng chiều dài dây: 5m
• Lọc HEPA
• Hút và làm sạch ướt và khô
Máy rửa áp suất cao 12A – 79774
- Công suất đầu vào: 12A
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Áp suất định mức: 70Bar (1000psi)
- Áp suất bơm tối đa: 105Bar (1500psi)
- Lưu lượng nước: 5L/phút
- Chức năng tự hút: Tự động hút nước từ nguồn bên ngoài
- Bảo vệ nhiệt độ: Tự động bảo vệ khi nhiệt độ vượt quá mức an toàn
- Bảo vệ áp suất: Bảo vệ khi áp suất vượt quá mức cho phép
- Cáp & phích cắm: VDE approved, dài 5m
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 bộ súng rửa áp suất với đầu phun điều chỉnh được
- 1 ống dây áp suất cao dài 5m
- 1 chai đựng xà phòng
- 1 bộ đầu nối vòi nước
- 1 cây kim làm sạch
Máy khoan đứng 3A – 79825
- Công suất đầu vào: 350W / 3A
- Điện áp: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 620-2620 RPM
- 5 tốc độ trục chính
- Hành trình trục chính: 50mm (2")
- Đầu trục chính: B16
- Dung tích kẹp trục: 25mm (1")
- Kích thước bàn khoan: 160 x 160mm
- Kích thước đế máy: 290 x 190mm
- Khoảng cách tối đa từ đầu trục chính đến bề mặt bàn: 220mm
- Trọng lượng máy: 16kg
- Chiều cao máy: 580mm
Phụ kiện đi kèm:
- 3 cái bu lông lục giác M8x20
- 3 cái vòng đệm lò xo Ø8
- 1 cái chìa khóa lục giác 3mm
- 1 cái chìa khóa lục giác 4mm
- 3 bộ tay cầm
- 1 cái kẹp trục 13mm
- 1 cái chìa khóa kẹp trục
Máy router điện 15A (công nghiệp) – 79749
- Dòng điện định mức: 15A
- Công suất đầu vào: 2100W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 12,000 - 23,000 vòng/phút, điều chỉnh tốc độ
- Độ sâu hạ xuống: 0-50mm
- Kích thước collet: 1/4″, 6mm, 8mm, 12mm, 1/2″
- Đế máy bằng nhôm
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 bộ định vị song song
- 1 bộ hướng dẫn song song
- 1 bộ giá đỡ hướng dẫn
- 1 bộ đo mẫu
- 1 bộ hướng dẫn cắt cạnh
- 1 chìa khóa cờ lê
Máy cưa lọng 6.5A – 79745
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 6.5A
- Điện áp: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 800-3200 vòng/phút
- Góc nghiêng bàn cưa: 0-45°, có thể nghiêng qua trái và phải
- Chuyển động dao động bốn giai đoạn
- Đế làm bằng nhôm
- Tích hợp tia laser
- Khả năng cắt:
- Gỗ: 3″ (76mm)
- Thép: 3/8″ (9,5mm)
- Chiều dài hành trình: 3/4″ (19mm)
Phụ kiện bao gồm:
- 1 lưỡi cưa lọng
- 1 bộ chuyển đổi bụi
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 thanh dẫn song song
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy cưa tròn 11A (công nghiệp) – 79732
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 11A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-4500 vòng/phút
- Công tắc: Có công tắc ngắt an toàn
- Đường kính lưỡi cưa: 7-1/4″ (185mm)
- Độ sâu cắt tối đa:
- 2-1/2″ (63,5mm) tại góc 90°
- 1-5/8″ (41,3mm) tại góc 45°
Tính năng:
- Có tia laser tích hợp
- Máng bảo vệ bằng nhôm đúc
- Phạm vi vát góc từ 0-45°
- Khóa trục để thay lưỡi cưa
Phụ kiện bao gồm:
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 cặp chổi than
- 1 lưỡi cưa TCT dùng cho công việc cắt gỗ
- 1 thanh dẫn song song
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy đánh bóng góc 12A – 79728
- Dòng điện định mức: 12A
- Công suất đầu vào: 1400W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 1000-3300 vòng/phút (Điều chỉnh tốc độ)
- Đường kính đệm đánh bóng: 7″ (180mm)
- Chỉ số ren trục: 5/8″-11
- Hộp số nhôm bền bỉ
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 đệm đánh bóng
- 1 mũ đánh bóng
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 cặp chổi than
Máy mài góc 10A 115mm (công nghiệp) – 79723
- Công suất đầu vào: 1200W
- Dòng điện định mức: 10A
- Điện áp: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 3000-11500 vòng/phút
- Đường kính đĩa: 4-1/2″ (115mm)
- Chỉ số ren trục: 5/8″
- Điều khiển tốc độ biến thiên
- Công tắc chống khóa tự động
- Phích cắm và cáp: Được chứng nhận CE, dài 2m
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 cặp chổi than
- 1 tay cầm phụ
- 1 chìa khóa
- 1 chìa khóa lục giác
Máy khoan búa SSD-PLUS 7A – 79712
- Dòng điện định mức: 7A (800W)
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-1100 vòng/phút
- Tần suất tác động: 0-4900 lần/phút
- Năng lượng tác động: 3J
- Khả năng khoan:
- Thép: 12,7mm (1/2″)
- Bê tông: 25,4mm (1″)
- Gỗ: 31,75mm (1-1/4″)
- Kẹp SDS-Plus
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 đục nhọn: 13x240mm
- 1 đục phẳng: 13x240mm
- 3 mũi khoan SDS-Plus: 6x140mm, 8x140mm, 10x140mm
- 1 tay cầm phụ
- 1 thước đo độ sâu
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy khoan điện 4.6A – 79711
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Dòng điện định mức: 4.6A
- Tốc độ không tải: 0-2800 vòng/phút
- Kẹp: Ø9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong thép: 9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong bê tông: 9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong gỗ: 25.4mm
- Phích cắm và cáp: Được chứng nhận UL
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 kẹp chìa khóa 9.5mm
Tham số
Đóng