Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Xem chi tiết các tham số
Đồ nối, sửa chữa ống nước (110-120V) – 57359
• Chất liệu nhựa
• Kích cỡ 5/8″~3/4″
• Loại: Cái
Đồ nối, sửa chữa ống nước (Plastic Hose Repair) là một thuật ngữ chỉ các phương pháp hoặc bộ dụng cụ dùng để sửa chữa các ống nhựa bị hỏng hoặc bị rò rỉ. Các ống nhựa này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như tưới cây, hệ thống nước, hoặc các công việc công nghiệp.
Các cách sửa chữa ống nhựa:
- Dùng bộ sửa chữa ống: Bộ dụng cụ sửa chữa ống nhựa thường bao gồm các bộ phận như miếng vá, băng keo đặc biệt, hay ống nối có thể thay thế cho đoạn ống bị hỏng. Cách sửa chữa này thường đơn giản và nhanh chóng.
- Dùng băng keo chống rò rỉ: Có loại băng keo chuyên dụng cho việc sửa chữa ống nhựa, giúp bịt kín các vết nứt hoặc vết rò rỉ tạm thời. Tuy nhiên, đây chỉ là giải pháp tạm thời và không thể sử dụng lâu dài trong tất cả các trường hợp.
- Hàn ống nhựa: Đối với những ống nhựa bị vỡ hoặc có vết nứt lớn, có thể sử dụng công nghệ hàn nhựa (hoặc keo chuyên dụng) để nối lại các đoạn bị hỏng, đặc biệt là đối với các ống nhựa dùng trong hệ thống nước hoặc hệ thống công nghiệp.
- Sử dụng ống nối: Trong trường hợp đoạn ống bị hỏng không thể sửa chữa, có thể cắt đoạn hỏng và thay thế bằng một đoạn ống mới thông qua các ống nối phù hợp.
Lý do cần sửa chữa ống nhựa:
- Rò rỉ: Do va đập, môi trường khắc nghiệt hoặc sử dụng lâu dài, ống nhựa có thể bị nứt hoặc thủng, dẫn đến rò rỉ nước hoặc chất lỏng.
- Lão hóa vật liệu: Sau một thời gian sử dụng, nhựa có thể bị yếu đi, dẫn đến vỡ hoặc nứt.
- Sự cố ngoài ý muốn: Có thể do tác động vật lý như gập hoặc kéo căng, hoặc do va chạm với các vật thể khác.
Việc sửa chữa ống nhựa kịp thời giúp tiết kiệm chi phí thay thế toàn bộ ống và đảm bảo hệ thống nước, tưới cây, hay các thiết bị liên quan không bị gián đoạn.
MÃ SP | SỐ LƯỢNG/THÙNG |
57359 | 72 |
57361 | 72 |
sản phẩm liên quan
Máy hút bụi 15 lít (công nghiệp) – 79781
• Công suất đầu vào: 1000W
• Dòng điện định mức: 9A
• Điện áp: 110-120V
• Tần số: 60Hz
• Động cơ dây đồng
• Thùng nhựa PP
• Dung tích bụi: 15L (4gal)
• Áp suất hút: 17KPa
• Ống mềm dài 1.5m
• 2 ống nhựa
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bàn chải vuông dài
• 1 dụng cụ làm sạch khe hở
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bộ lọc thay thế
• 1 túi bụi
• Tổng chiều dài dây: 5m
• Lọc HEPA
• Hút và làm sạch ướt và khô
Súng nhiệt – 79791
- Chứng nhận ETL
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Công suất định mức: 750W / 1500W
- Nhiệt độ I/II: 300°C / 500°C (572°F - 1112°F)
- Lưu lượng khí I/II: 280 L/min / 480 L/min
- Phích cắm & dây điện: Được UL chứng nhận, chiều dài 2m (18AWG)
Máy bào điện 7.5A – 79738
- Dòng điện định mức: 7.5A
- Công suất đầu vào: 900W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 16,000 vòng/phút
- Chiều rộng bào: 82 mm (3-1/4″)
- Độ sâu rãnh: 0 – 15.88 mm (5/8″)
- Điều chỉnh độ sâu: 0-3.175 mm (1/8″)
- Đế bằng nhôm chắc chắn
- Vỏ bên bằng nhôm
- Bao gồm 2 lưỡi bào 65Mn
- Bao gồm 1 dây đai
- Bao gồm 1 bộ hướng dẫn song song
- Bao gồm 1 bộ hướng dẫn độ sâu
- Bao gồm 1 chìa khóa hex
Máy cưa kiếm 9A (công nghiệp) – 79741
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 9A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-2500 vòng/phút
- Công tắc: với công tắc tự khóa
- Độ sâu cắt tối đa trong gỗ: 6″ (152mm)
- Độ sâu cắt tối đa trong thép: 3/16″ (4.76mm)
- Phích cắm và cáp: Chứng nhận UL, dài 2m (18AWG)
- Tính năng:
- Hệ thống thay lưỡi cưa nhanh
- Đèn báo nguồn
- Tay cầm và đầu cưa với lớp bọc mềm
- Chiều dài hành trình: 1-1/8″ (28mm)
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 cặp chổi than
- 1 lưỡi cưa cắt kim loại
- 1 lưỡi cưa cắt gỗ
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy cưa lọng 6.5A – 79745
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 6.5A
- Điện áp: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 800-3200 vòng/phút
- Góc nghiêng bàn cưa: 0-45°, có thể nghiêng qua trái và phải
- Chuyển động dao động bốn giai đoạn
- Đế làm bằng nhôm
- Tích hợp tia laser
- Khả năng cắt:
- Gỗ: 3″ (76mm)
- Thép: 3/8″ (9,5mm)
- Chiều dài hành trình: 3/4″ (19mm)
Phụ kiện bao gồm:
- 1 lưỡi cưa lọng
- 1 bộ chuyển đổi bụi
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 thanh dẫn song song
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy cưa tròn 11A (công nghiệp) – 79732
- Chứng nhận ETL
- Dòng điện định mức: 11A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-4500 vòng/phút
- Công tắc: Có công tắc ngắt an toàn
- Đường kính lưỡi cưa: 7-1/4″ (185mm)
- Độ sâu cắt tối đa:
- 2-1/2″ (63,5mm) tại góc 90°
- 1-5/8″ (41,3mm) tại góc 45°
Tính năng:
- Có tia laser tích hợp
- Máng bảo vệ bằng nhôm đúc
- Phạm vi vát góc từ 0-45°
- Khóa trục để thay lưỡi cưa
Phụ kiện bao gồm:
- 1 chìa khóa lục giác
- 1 cặp chổi than
- 1 lưỡi cưa TCT dùng cho công việc cắt gỗ
- 1 thanh dẫn song song
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy khoan búa SSD-PLUS 7A – 79712
- Dòng điện định mức: 7A (800W)
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-1100 vòng/phút
- Tần suất tác động: 0-4900 lần/phút
- Năng lượng tác động: 3J
- Khả năng khoan:
- Thép: 12,7mm (1/2″)
- Bê tông: 25,4mm (1″)
- Gỗ: 31,75mm (1-1/4″)
- Kẹp SDS-Plus
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 đục nhọn: 13x240mm
- 1 đục phẳng: 13x240mm
- 3 mũi khoan SDS-Plus: 6x140mm, 8x140mm, 10x140mm
- 1 tay cầm phụ
- 1 thước đo độ sâu
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy khoan điện 4.6A – 79711
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Dòng điện định mức: 4.6A
- Tốc độ không tải: 0-2800 vòng/phút
- Kẹp: Ø9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong thép: 9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong bê tông: 9.5mm
- Kích thước khoan tối đa trong gỗ: 25.4mm
- Phích cắm và cáp: Được chứng nhận UL
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 kẹp chìa khóa 9.5mm
Máy khoan động lực 6A (công nghiệp) – 79702
- Được chứng nhận UL
- Dòng điện định mức: 6A
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-2800 vòng/phút
- Tần số tác động: 0-44800 lần/phút
- Có công tắc chức năng tác động
- Dung lượng kẹp: Ø1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong thép: 1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong bê tông: 1/2″
- Kích thước khoan tối đa trong gỗ: 1″
- Phích cắm và cáp: Phê duyệt UL, dài 2m (18AWG)
- Phụ kiện:
- 1 tay cầm bên
- 1 kẹp chìa khóa 1/2″
- 1 thước đo độ sâu (nhựa)
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Tham số
Đóng