Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Máy cưa bàn 1500W (Công nghiệp) – 79660
- Chứng nhận CE: Đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn quốc tế.
- Công suất đầu vào: 1500W.
- Điện áp định mức: 230V.
- Tần số: 50Hz.
- Tốc độ không tải: 4500 vòng/phút.
- Kích thước lưỡi cắt: Ø254 (10″) x Ø30 x 2.8mm.
- Khả năng cắt tối đa: 85mm @ 90°, 60mm @ 45°.
- Phạm vi nghiêng của lưỡi cắt: 0°-45°.
- Mặt bàn thép tấm: Chắc chắn và bền bỉ.
- Kích thước bàn chính: 546 x 630mm.
- Kích thước bàn mở rộng (trái/phải): 630 x 190mm.
- Kích thước bàn mở rộng (sau): 250 x 540mm.
- Phụ kiện đi kèm:
- 1pc Miter gauge.
- 1pc Safety cover.
- 1pc Rip fence.
- 1pc Push stick.
- 1pc Saw blade (254 x Ø30 x 2.8mm).
- 1pc Hex key.
- 1pc Spindle nut wrench.
- 1pc Open-ended spanner for bracket screw.
Bộ 10 đầu vặn 2 đầu (công nghiệp) – 20360
Đặc điểm kỹ thuật
- Chất liệu: Thép công nghiệp S2, đã được xử lý nhiệt và tôi luyện để tăng cường độ cứng và độ bền.
- Hoàn thiện: Bề mặt mờ satin, chống gỉ và trầy xước, mang lại độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Đầu chống trượt: Thiết kế đầu đặc biệt, giúp giảm trượt và tăng độ chính xác khi sử dụng.
Máy hút bụi 22,7 lít (công nghiệp) – 79782
• Công suất đầu vào: 1000W
• Dòng điện định mức: 9A
• Điện áp: 110-120V
• Tần số: 60Hz
• Động cơ dây đồng
• Thùng nhựa PP
• Dung tích bụi: 23L (6gal)
• Áp suất hút: 17KPa
• Ống mềm dài 1.5m
• 2 ống nhựa
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bàn chải vuông dài
• 1 dụng cụ làm sạch khe hở
• 1 bộ lọc bọt biển
• 1 bộ lọc thay thế
• 1 túi bụi
• Tổng chiều dài dây: 5m
• Lọc HEPA
• Hút và làm sạch ướt và khô
Mỏ lết nhôm điều chỉnh hàm rộng – 15303
- Thân nhôm đúc nguyên khối: Giúp bảo vệ đai ốc không bị hư hại, đồng thời giảm trọng lượng đến 60% so với vật liệu truyền thống.
- Hàm kẹp siêu rộng: Thiết kế hàm mở rộng tối đa, phù hợp với nhiều kích thước ốc khác nhau.
- Mô-men xoắn tối đa 100 N.m: Đáp ứng nhu cầu siết chặt mạnh mẽ, phù hợp cho nhiều ứng dụng.
- Lý tưởng cho sản phẩm vệ sinh: Được thiết kế chuyên dụng cho lắp đặt và bảo trì các thiết bị phòng tắm, nhà bếp.
Máy vặn đai ốc khí nén (Công nghiệp) – 73301
- Đạt tiêu chuẩn Châu Âu (CE)
- Ổ cắm vuông: 1/2″
- Công nghệ Twin Hammer: Tăng mô-men xoắn và giảm độ rung
- Áp suất hoạt động: 6.2 BAR (90 PSI)
- Tiêu thụ khí trung bình: 120 L/phút (với bộ điều chỉnh 5 tốc độ)
- Cổng khí vào: 1/4″
- Ống khí: 3/8″
- Mô-men xoắn tối đa: 640 NM (470 FT-LB)
- Tốc độ không tải: 7500 vòng/phút
- Trọng lượng: 2.76 KG
Nêm hệ thống cân bằng gạch – 41105
- 🧱 Kích thước: Dài 90mm x Rộng 22mm x Cao 16mm – Kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với hầu hết các loại gạch lát.
- 🧱 Chất liệu: Nhựa PP cao cấp – Bền, nhẹ, chống biến dạng, tái sử dụng được trong nhiều công trình.
- 🧱 Ứng dụng: Nêm cân bằng gạch màu đỏ – Hỗ trợ căn chỉnh chính xác khoảng cách và độ cao giữa các viên gạch trong quá trình thi công.
- 🧱 Ưu điểm: Dễ lắp đặt và tháo rời – Tăng tốc độ thi công, giảm sai lệch và tiết kiệm thời gian đáng kể.
- 🧱 Phạm vi sử dụng: Dùng được cho cả sàn và tường – Đảm bảo bề mặt gạch phẳng đều và chuyên nghiệp.
- 🧱 Đóng gói: 100 cái/ túi nhựa kèm thẻ treo (plastic bag with paper hanger) – Gọn nhẹ, thuận tiện cho bảo quản và thi công.
Pa lăng xích chống cháy nổ (Công nghiệp) – 71805
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, lý tưởng cho môi trường dễ cháy và nguy hiểm.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn và chịu mài mòn, giúp công cụ duy trì hiệu suất cao trong môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chịu lực: Vật liệu hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy) rất chịu được va đập mạnh và khó gãy vỡ.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy) không nhiễm từ, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu tính an toàn và độ bền cao.
Bộ 137 món socket và dụng cụ (công nghiệp) – 85355
Chứa:
- 10pcs socket tiêu chuẩn 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 30, 32mm
- 9pcs socket tiêu chuẩn 3/8″ Sq Dr. Cr-V: 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19mm
- 12pcs socket tiêu chuẩn 1/4″ Sq Dr. Cr-V: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13mm
- 3pcs socket sâu 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 17, 19, 21mm
- 5pcs socket sâu 3/8″ Sq Dr. Cr-V: 11, 12, 13, 14, 15mm
- 5pcs socket sâu 1/4″ Sq Dr. Cr-V: 6, 7, 8, 9, 10mm
- 2pcs thanh nối dài 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 125mm, 250mm
- 1pc thanh nối dài 3/8″ Sq Dr. Cr-V: 125mm
- 3pcs thanh nối dài 1/4″ Sq Dr. Cr-V: 50, 100, 150mm
- 1pc bộ nối 3 chiều 1/2″ Sq Dr. Cr-V
- 1pc bộ nối 3 chiều 1/4″ Sq Dr. Cr-V
- 1pc socket 1/2″ Sq Dr. Cr-V dùng cho bugi: 21mm
- 3pcs socket 3/8″ Sq Dr. Cr-V dùng cho bugi: 14, 16, 18mm
- 1pc tay vặn lệch 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 260mm
- 1pc tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq Dr. Cr-V: 375mm
- 1pc khớp nối vạn năng 1/2″ Sq Dr. Cr-V
- 1pc khớp nối vạn năng 3/8″ Sq Dr. Cr-V
- 1pc khớp nối vạn năng 1/4″ Sq Dr. Cr-V
- 1pc tay vặn socket 1/4″ Sq Dr. Cr-V: 150mm
- 1pc thanh linh hoạt 1/4″: 150mm
- 33pcs mũi vít Cr-V 1/4″ / 6.35x25mm
- Loại M: M5, M6, M8
- Đầu dẹt: 4, 5.5, 6.5mm
- Torx: T10, T15, T20, T25, T27, T30, T40
- Torx có lỗ: T10, T15, T20, T25, T27, T30, T40
- Lục giác: H3, H4, H5, H6
- Phillips: PH1, PH2, PH3
- Pozi: PZ1, PZ2, PZ3
- Vuông: S1, S2, S3
- 1pc bộ nối mũi vít: 1/4″x25mm
- 3pcs tay vặn có thể đảo chiều 72 răng: 1/4″ + 3/8″ + 1/2″
- 15pcs cờ lê kết hợp Cr-V: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21mm
- 9pcs bộ chìa khóa lục giác Cr-V: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 1pc búa cơ khí: 300g
- 1pc kìm kết hợp 7″/180mm
- 1pc kìm mũi dài 6″/160mm
- 1pc kìm giữ Cr-V 10″/250mm
- 2pcs tua vít dẹt: 1.0×5.5x100mm / 1.2×6.5x150mm
- 2pcs tua vít Phillips: PH1x100mm / PH2x150mm
- 1pc tua vít cắm ốc: 1/4’x100mm
- 3pcs bộ nối socket Cr-V: 1/4″x65mm, 3/8″x65mm, 1/2″x72mm
Máy rung dùng pin 20V Li-Ion – 87331
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- Đầu và cò bằng hợp kim nhôm – Bền bỉ, chắc chắn.
- Cốc hút lớn – Tăng tốc độ bám dính, giúp thao tác nhanh hơn.
- Chức năng khóa và nhả nhanh – Tiện lợi khi sử dụng.
- Tích hợp thước thủy – Giúp kiểm tra điều kiện cân bằng theo thời gian thực.
- Màn hình nixie lớn – Hiển thị rõ ràng, điều chỉnh 12 mức rung linh hoạt.
- Hoạt động liên tục đến 120 phút – Với pin 2.0Ah, đáp ứng công việc cường độ cao cả ngày.
- Hộp đựng ép khuôn – Dễ dàng bảo quản và mang theo.
- Đèn LED báo mức pin – Theo dõi tình trạng pin dễ dàng.
- Bao gồm:
- 1 pin 2.0Ah
- 1 bộ sạc nhanh 1 giờ (200-240VAC, 50/60Hz, chuẩn Europlug)
Xem tham số chi tiết
Mã sản phẩm:
76831
Danh mục: Lưỡi cưa, lưỡi cắt
Bộ 4 lưỡi cưa kiếm (công nghiệp) – 76831
📞
Gọi tư vấn- Gồm:
- 1 lưỡi: 228 × 1.2 × 19mm x 6T, chất liệu HCS
- 1 lưỡi: 228 × 1.27 × 19mm x 14T, chất liệu BIM
- 1 lưỡi: 152 × 1.27 × 19mm x 6T, chất liệu HCS
- 1 lưỡi: 152 × 1 × 19mm x 14T, chất liệu BIM
- Xử lý nhiệt toàn bộ lưỡi – tăng độ cứng và độ bền khi cắt
- Đóng gói: vỉ treo (blister card)
Bộ 4 lưỡi cưa kiếm (công nghiệp)
Đa năng – Bền bỉ – Hiệu suất cao
Bộ 4 lưỡi cưa kiếm (công nghiệp) là lựa chọn lý tưởng cho công việc cắt gỗ và kim loại với các loại lưỡi cưa chuyên dụng. Sản phẩm được thiết kế tối ưu cho thợ chuyên nghiệp, đảm bảo độ sắc bén, độ bền và hiệu quả làm việc cao.
Thông số sản phẩm
- 1 lưỡi: 228×1.2×19mm – 6T, HCS: Phù hợp cắt gỗ nhanh, đường cắt rộng.
- 1 lưỡi: 228×1.27×19mm – 14T, BIM: Cắt kim loại hiệu quả, độ bền cao.
- 1 lưỡi: 152×1.27×19mm – 6T, HCS: Cắt gỗ mỏng, nhanh và linh hoạt.
- 1 lưỡi: 152×1×19mm – 14T, BIM: Dành cho các chi tiết kim loại mảnh.
Ưu điểm nổi bật
- Xử lý nhiệt toàn bộ lưỡi: Giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chịu nhiệt.
- Kết hợp chất liệu HCS và BIM: HCS cho gỗ, BIM cho kim loại – tối ưu hiệu suất cắt.
- Thiết kế sắc bén và chính xác: Cho đường cắt mượt, ít rung lắc khi thao tác.
- Đóng gói: vỉ treo (blister card): Gọn gàng, dễ bảo quản và trưng bày.
Ứng dụng thực tế
Vật liệu | Lưỡi cưa phù hợp |
---|---|
Gỗ | HCS – Răng thưa 6T |
Kim loại | BIM – Răng mịn 14T |
Ống nhựa, vật liệu tổng hợp | HCS hoặc BIM tùy loại vật liệu |
Hướng dẫn sử dụng
- Chọn đúng loại lưỡi theo vật liệu cần cắt.
- Lắp lưỡi cưa chắc chắn vào máy cưa kiếm.
- Kiểm tra kỹ trước khi vận hành.
- Tiến hành cắt đều tay, tránh ép mạnh.
- Vệ sinh và bảo quản lưỡi trong bao bì sau khi dùng.
Kết luận
Bộ 4 lưỡi cưa kiếm (công nghiệp) là giải pháp lý tưởng cho công việc cắt đa vật liệu với độ chính xác và độ bền vượt trội. Phù hợp cho cả thợ mộc, thợ kim loại và người dùng DIY cần sự linh hoạt trong thi công.
4PCS RECIPROCATING SAW BLADES SET (INDUSTRIAL)
Mã sản phẩm | Tổng chiều dài | Số lượng/thùng |
---|---|---|
76831 | 4PCS | 96 |
Sản phẩm tương tự
Bộ 5 lưỡi cưa lọng – 76805
- Mã lưỡi: T101BR
- Chuôi lưỡi: T-Shank – tương thích với hầu hết máy cưa lọng tiêu chuẩn
- Chất liệu: Thép carbon cao (HCS)
- Mật độ răng (TPI): 10
- Chuyên dụng cắt nhanh gỗ, ván dăm, ván ép, ván sợi và nhựa
- Thiết kế răng ngược (reverse teeth) – cắt từ dưới lên giúp mặt trên vật liệu không bị sứt mẻ
- Đóng gói: thẻ giấy ép kẹp (sandwich paper card)
Các tham số
Phân loại |
Lưỡi cưa kiếm |
---|---|
Chất liệu |
BIM ,HCS |
Đóng