Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
PALĂNG XÍCH 5 TẤN – 62404
- ✅ Chứng nhận CE/GS: Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt của Châu Âu và Đức.
- 🏋️ Tải trọng làm việc an toàn: 5 tấn – Phù hợp cho các ứng dụng nâng hạ nặng trong công nghiệp.
- 📏 Chiều cao nâng tiêu chuẩn: 3m – Đáp ứng nhu cầu nâng trong đa dạng môi trường làm việc.
- ⛓️ Số xích nâng: 2 – Phân bổ tải đều, nâng hạ mượt mà.
- ⚙️ Tải trọng động: 75kN – Bảo đảm hiệu suất và độ ổn định khi nâng tải nặng.
- ✊ Lực kéo tay để nâng tải tối đa: 360N – Nhẹ nhàng khi vận hành bằng tay.
- 🔗 Kích thước xích tải: 9 x 27mm – Cứng cáp, chịu tải cao và độ bền vượt trội.
- 🧰 Vòng bi kín: Giảm ma sát, tăng tuổi thọ thiết bị và hoạt động trơn tru.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Chuyên nghiệp, gọn gàng và tiện lợi khi vận chuyển.
Bộ dụng cụ 189 món (công nghiệp) – 85412
- 3pcs Cần vặn đảo chiều: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs Khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs Thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc Thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc Tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs Socket sâu 12 điểm 1/4″:
- 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs Socket 6 điểm 1/4″:
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs Thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc Thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs Socket 6 điểm 3/8″:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc Thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc Thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs Socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs Socket 6 điểm 1/2″:
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs Tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm, T15×75mm, T20×100mm, T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong nội vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, thẳng
- 1pc Kìm mỏ cong ngoại vòng 180mm/7″, cong
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 2pcs Khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs Mũi vặn 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs Mũi vặn 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55, H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12, M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs Đục:
- Đục trung tâm: 4×120mm
- Đục lạnh: 16×170mm, 24×220mm
- Đục chốt: 3×150mm, 4×150mm, 5×165mm, 6×180mm
- 6pcs Cờ lê đầu chặn:
- 8×10mm, 10×12mm, 11×13mm, 12×14mm, 17×19mm, 19×22mm
- 9pcs Hex Key dài đầu bi:
- 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
Tủ Dụng Cụ:
- Tủ kéo 7 ngăn
- Toàn bộ thân tủ và ngăn kéo được sơn màu đen mờ.
- Các mối hàn nội bộ cho độ bền cao.
- Hệ thống khóa nhanh
- Khay/bin đa chức năng bên hông để trải nghiệm sử dụng tốt hơn.
- Bánh xe 5″×2, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay.
- Kích thước tổng thể: 845×465×965mm
Máy phát điện Inverter 4000W siêu êm (thị trường 110-120V) – 79888
- Máy phát điện inverter siêu êm công suất 4000W – thiết kế chuyên biệt cho thị trường điện áp 110–120V
- Công suất định mức 3500W, công suất tối đa đạt 4000W – đáp ứng tốt nhu cầu gia đình, công trường nhỏ
- Hoạt động êm ái với độ ồn dưới 64dB ở mức tải 50%
- Thời gian hoạt động liên tục lên đến 8 giờ (ở tải 50%) với bình nhiên liệu 12.5 lít
- Động cơ xăng 4 thì, xilanh đơn, làm mát bằng gió, đánh lửa TCI – bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu
- Đầu ra DC 12V/8.3A – sạc bình ắc quy hoặc cấp điện cho thiết bị DC
- Đóng gói: hộp màu (color box)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Máy phát điện inverter siêu êm (Inverter Generator – Quiet Type)
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số định mức: 60Hz
- Công suất định mức: 3500W
- Công suất tối đa: 4000W
- Loại động cơ: Xilanh đơn, 4 thì, OHV, làm mát bằng gió
- Dung tích xi lanh: 225cc
- Hệ thống đánh lửa: TCI
- Đầu ra DC: 12V / 8.3A
- Dung tích bình nhiên liệu: 12.5 lít
- Thời gian hoạt động liên tục (50% tải): 8 giờ
- Độ ồn (50% tải): < 64dB
- Đóng gói: Hộp màu (color box)
Kìm bấm cos có cơ cấu bánh cóc – 38056
- Chất liệu: Thép carbon với mỏ kìm đã được tôi cứng và rèn nhiệt.
- Cơ chế kẹp liên tục: Kẹp liên tục với lực căng đã được cài đặt sẵn, đảm bảo kẹp chính xác.
- Bề mặt hoàn thiện đen hóa học: chống ăn mòn.
- Tay cầm PVC: dễ cầm nắm và sử dụng.
- Phù hợp kẹp đầu nối cách điện:
- DIN: 0.5-1.0 / 1.5-2.5 / 4-6 mm²
- AWG: 22-18 / 16-14 / 12-10
Máy cưa lỗ 90W (Công nghiệp) – 79662
- Chứng nhận CE: Đảm bảo chất lượng và an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Công suất đầu vào: 90W.
- Điện áp định mức: 220-240V.
- Tần số: 50Hz.
- Tốc độ không tải: 550-1600 vòng/phút.
- Bàn làm việc bằng nhôm: 414 x 254mm.
- Phạm vi nghiêng của bàn: 45° - 90°.
- Khả năng cắt tối đa: 50mm chiều sâu, 405mm chiều rộng.
- Kích thước lưỡi cắt: 133mm x 18TPI.
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 cặp giá đỡ lưỡi cưa.
- 1 lưỡi cưa 133mm x 18TPI.
- 1 lưỡi cưa 133mm x 15TPI.
- 2 chìa khóa hex 2.5mm + 3.0mm.
- 1 bộ bảo vệ lưỡi cưa.
Bộ dụng cụ sơn 3 chi tiết – 40088
- 🎨 1 khung lăn sơn (TOLSEN 40059):
- Đường kính trục trung tâm: 5.7mm
- Kích thước: 225mm / 9″
- 🎨 1 ru-lô lăn sơn (TOLSEN 40070):
- Chất liệu: Sợi polyester và acrylic – Thấm sơn tốt, cho bề mặt lăn đều và mịn.
- Chiều cao sợi: 11mm
- Kích thước: 225mm / 9″
- 🎨 1 khay đựng sơn:
- Kích thước: 360x270x60mm
- Chất liệu: Nhựa – Dễ vệ sinh, trọng lượng nhẹ, tiện di chuyển.
- 🎨 Đóng gói: Dán nhãn màu và bọc co nhiệt – Gọn gàng, chuyên nghiệp, tiện lợi cho trưng bày và bảo quản.
Ống nước mở rộng – 57250
- Kích thước: 5m (dài khi không có nước).
- Mở rộng gấp 3 lần chiều dài: Ống có thể kéo dài tới 15m khi có nước chảy qua.
- Siêu nhẹ và dễ dàng cất gọn: Thiết kế giúp bạn dễ dàng lưu trữ mà không chiếm nhiều không gian.
- Không bị xoắn: Ống không bị gập hay xoắn trong quá trình sử dụng.
- Kèm vòi phun 8 chế độ: Có thể điều chỉnh kiểu phun theo nhu cầu sử dụng như phun tia, phun mưa, v.v.
- Kèm đầu nối ống 1/2″-3/4″: Phù hợp với nhiều loại vòi nước khác nhau.
Máy phát điện động cơ xăng 3000W (công nghiệp) – 79891
- Công suất định mức: 2800W, công suất tối đa: 3000W
- Điện áp định mức: 110-120V / 220-240V, tần số: 60Hz
- Động cơ: Đơn xi-lanh, 4 kỳ, làm mát bằng không khí, dung tích 212cc
- Hệ thống đánh lửa: TCI (Transistor Controlled Ignition)
- Bộ điều chỉnh điện áp: AVR (Automatic Voltage Regulator)
- Hệ thống khởi động: Khởi động bằng tay (Recoil)
- Dung tích bình nhiên liệu: 16L
- Thời gian vận hành liên tục: 10 giờ
Máy bắt vít dùng pin 12V – 79037
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- Điện áp: DC 12V
- Công suất: Pin Li-ion, 1x 1500mAh
- Tốc độ không tải: 0-2400rpm
- Tốc độ va đập: 3100bpm
- Mô-men xoắn tối đa: 100Nm
- Mâm cặp: 1/4″ (6.35mm) giữ bit nhanh
- Đèn LED báo mức pin 3 mức và một đèn báo nguồn
- Tay cầm mềm – Giúp cầm nắm thoải mái, giảm độ rung khi làm việc.
Đầu khẩu 3/8″, dùng cho cần vặn bằng tay – 16308
- Chất liệu 50BV30: Thép chịu nhiệt, được tôi luyện để đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Tuân thủ tiêu chuẩn DIN3124, ISO2725-1: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế về độ chính xác và độ bền.
- Đầu vuông 3/8″ với rãnh giữ bi: Thiết kế giúp giữ chắc đầu khẩu và ngăn chặn việc bị tuột trong quá trình sử dụng.
- Vận hành bằng tay, đánh bóng và mạ Chrome: Tay cầm được đánh bóng và mạ Chrome để bảo vệ khỏi sự ăn mòn, đồng thời mang lại vẻ ngoài sáng bóng và độ bền cao.
Xem tham số chi tiết
Bánh xe đặc – 62612
- Khả năng tải trọng: 150kg – Chịu lực tối đa, đảm bảo độ bền cao.
- Chất liệu cao su: Giúp bánh xe linh hoạt và êm ái khi di chuyển.
- Vòng bi: Giảm ma sát, vận hành mượt mà và ổn định hơn.
- Phù hợp với TOLSEN #62610.
Bánh Xe Đặc
Bền bỉ – Dễ sử dụng – Tiết kiệm chi phí
Bánh xe đặc (solid wheel) là loại bánh xe không có lốp khí nén, được làm từ vật liệu đặc như cao su, nhựa hoặc polyurethane, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải trọng lớn. Với thiết kế đơn giản, bánh xe rắn là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và ít cần bảo trì.
Đặc điểm nổi bật
Chất liệu bền bỉ
- Chất liệu cao su, nhựa hoặc polyurethane: Bánh xe đặc thường được làm từ các chất liệu chắc chắn, giúp tăng khả năng chịu mài mòn và lực tác động. Chất liệu này còn có tính năng chống trượt và bám đường tốt, mang lại sự ổn định khi di chuyển.
- Chống thủng: Vì không chứa không khí, bánh xe đặc sẽ không bị thủng hay xẹp như bánh xe có lốp khí nén, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế.
Khả năng chịu tải lớn và ổn định
- Chịu tải trọng cao: Bánh xe đặc có khả năng chịu tải trọng lớn, thích hợp với các ứng dụng cần di chuyển hàng hóa nặng, từ xe đẩy công nghiệp đến thiết bị máy móc.
- Không bị biến dạng dưới tác động: Bánh xe đặc có độ bền cao, không bị biến dạng dưới tác động mạnh hoặc khi chịu tải nặng trong thời gian dài.
Di chuyển dễ dàng trên nhiều bề mặt
- Di chuyển ổn định: Với bề mặt tiếp xúc lớn và vật liệu chắc chắn, bánh xe đặc mang lại sự ổn định trong quá trình di chuyển, giúp việc vận chuyển trở nên dễ dàng hơn.
- Ứng dụng đa dạng: Bánh xe đặc có thể sử dụng trên nhiều bề mặt khác nhau, từ bê tông, gạch đến bề mặt đất và sỏi, rất thích hợp cho môi trường công nghiệp và ngoài trời.
Dễ dàng bảo trì và sử dụng
- Ít yêu cầu bảo trì: Vì không có lốp khí nén, bánh xe đặc ít phải bảo dưỡng hơn và không lo bị xẹp hay thủng.
- Tuổi thọ lâu dài: Bánh xe đặc có tuổi thọ cao, giúp giảm chi phí thay thế và bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.
Lợi ích và ứng dụng
Lợi ích | Mô tả |
---|---|
Bền bỉ và chắc chắn | Bánh xe được làm từ các vật liệu chịu lực cao, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải lớn. |
Không cần bảo trì nhiều | Không có lốp khí nén, bánh xe rắn không bị thủng, giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế. |
Di chuyển ổn định | Di chuyển dễ dàng và ổn định trên nhiều bề mặt khác nhau. |
Tiết kiệm chi phí | Không phải thay lốp như bánh xe khí nén, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và thay thế. |
Ứng dụng rộng rãi | Phù hợp cho xe đẩy công nghiệp, thiết bị máy móc, xe nâng và các ứng dụng ngoài trời. |
Cách sử dụng bánh xe rắn
- Kiểm tra tình trạng bánh xe: Trước khi sử dụng, hãy đảm bảo rằng bánh xe không bị mòn hoặc hỏng. Nếu có dấu hiệu hư hỏng, thay thế bánh xe ngay để đảm bảo hiệu quả di chuyển.
- Lắp đặt bánh xe: Đảm bảo rằng bánh xe được gắn chắc chắn vào phương tiện hoặc thiết bị. Sử dụng công cụ phù hợp để siết chặt ốc vít và kiểm tra độ ổn định của bánh xe.
- Di chuyển hàng hóa: Di chuyển các thiết bị hoặc phương tiện sử dụng bánh xe rắn một cách dễ dàng trên các bề mặt cần thiết. Bánh xe sẽ giúp quá trình di chuyển trở nên ổn định và mượt mà.
- Bảo quản sau khi sử dụng: Sau khi sử dụng, bảo quản bánh xe trong môi trường khô ráo và tránh tiếp xúc với các chất hóa học có thể làm giảm chất lượng của vật liệu.
Kết luận
Bánh xe đặc là giải pháp lý tưởng cho các công việc cần di chuyển ổn định, bền bỉ và ít yêu cầu bảo trì. Với khả năng chịu tải trọng lớn, không lo thủng và tuổi thọ cao, bánh xe đặc mang lại sự tiện lợi cho các ứng dụng công nghiệp và ngoài trời.
Chọn bánh xe đặc để tiết kiệm chi phí bảo trì, tăng cường hiệu quả vận chuyển, và đảm bảo độ bền cho các thiết bị và phương tiện của bạn.
Mã sản phẩm | Kích thước | Số lượng/thùng |
---|---|---|
62612 | 10″x2.75″ | 10 |
Sản phẩm tương tự
Các tham số
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe đặc |
---|---|
Chất liệu |
Cao su |
Tải trọng |
150 kg |
Đóng