Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Bộ 6 mũi khoan gỗ dẹt – 75655
- Bộ 6 mũi khoan gỗ dẹt chuyên dụng – giúp khoan nhanh và chính xác trên các loại gỗ cứng, mềm, gỗ ép
- Chất liệu thép carbon đã tôi cứng – độ bền cao, chống mài mòn
- Bề mặt mài bóng chính xác – tăng khả năng cắt sắc bén
- Thiết kế chuôi lục giác 1/4″ có khóa nhanh – tiện lợi khi thay mũi
- Chiều dài tổng thể: 152mm
- Đóng gói: vỉ nhựa đôi (double blister)
Thông tin kỹ thuật:
- Chất liệu: Thép carbon cứng và tôi luyện
- Đầu khoan: Dẹt (Flat spade type)
- Chuôi: Lục giác 1/4″ có khóa nhanh (Quick release hex shank)
- Ứng dụng: Khoan lỗ trên gỗ, ván ép, MDF…
Máy phát điện inverter 4000w siêu êm – 79988
- Máy phát điện inverter siêu êm công suất 4000W – đạt chứng nhận CE, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu
- Công suất định mức 3500W, công suất tối đa 4000W – phù hợp sử dụng tại gia đình, công trình hoặc khu cắm trại
- Điện áp định mức 230V – tương thích với hệ thống điện phổ biến tại Việt Nam và nhiều quốc gia
- Động cơ xăng 4 thì, xilanh đơn, OHV, làm mát bằng gió – hoạt động ổn định, bền bỉ
- Dung tích xi lanh 225cc – hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu
- Thời gian hoạt động liên tục đến 8 giờ (ở tải 50%) với bình nhiên liệu 12.5 lít
- Độ ồn thấp < 64dB – thân thiện với môi trường xung quanh
- Đầu ra DC: 12V / 8.3A – tiện lợi để sạc ắc quy và thiết bị DC
- Đóng gói: hộp màu (color box)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Máy phát điện inverter siêu êm (Inverter Generator – Quiet Type)
- Chứng nhận: CE
- Điện áp định mức: 230V
- Tần số định mức: 50Hz
- Công suất định mức: 3500W
- Công suất tối đa: 4000W
- Loại động cơ: Xilanh đơn, 4 thì, OHV, làm mát bằng gió
- Dung tích xi lanh: 225cc
- Hệ thống đánh lửa: TCI
- Đầu ra DC: 12V / 8.3A
- Dung tích bình nhiên liệu: 12.5 lít
- Thời gian hoạt động liên tục (50% tải): 8 giờ
- Độ ồn (50% tải): < 64dB
- Đóng gói: Hộp màu (color box)
Đầu nối chữ y với khớp xoay – 57116
- Chất liệu: ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene) và PP (Polypropylene), là hai vật liệu nhựa bền, nhẹ và chống ăn mòn, phù hợp cho môi trường làm việc ẩm ướt.
- Đặc điểm:
- Kết cấu Y-shape giúp chia nhỏ dòng nước, tiết kiệm thời gian và công sức.
- Khớp xoay linh hoạt giúp điều chỉnh ống dễ dàng, không lo bị gấp khúc hay hư hỏng.
- Dễ dàng kết nối với các ống và vòi nước nhờ thiết kế chuẩn và khả năng kết nối nhanh.
Đầu khẩu 1/2″, dùng cho cần vặn bằng tay – 16508
- Chất liệu 50BV30: Thép chịu nhiệt, đã được tôi luyện để tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
- Tuân thủ tiêu chuẩn DIN3124, ISO2725-1: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế trong ngành cơ khí.
- Đầu vuông 1/2″ theo tiêu chuẩn DIN3120, ISO1174: Được thiết kế với rãnh giữ bi, giúp giữ chắc các đầu khẩu và tránh bị tuột trong quá trình sử dụng.
- Vận hành bằng tay, đánh bóng và mạ Chrome: Bề mặt sản phẩm được đánh bóng và mạ Chrome giúp bảo vệ chống ăn mòn, đồng thời mang lại vẻ ngoài sáng bóng và bền bỉ.
Máy hút bụi công nghiệp 1200w 30l – 79608
- Chứng nhận CE
- Chức năng hút ướt và khô
- Công suất đầu vào: 1200W
- Điện áp: 220-240V
- Tần số: 50/60Hz
- Động cơ dây đồng
- Thùng chứa inox
- Dung tích bụi: 30L
- Lưu lượng không khí: 1.9m³/phút
- Áp suất hút: 17KPa
- Ống mềm dài: 1.5m
- 2 ống nhựa
- 1 bộ lọc xốp
- 1 bộ bàn chải 2 trong 1
- 1 miệng phẳng
- 1 bộ cartridge cột
- Chiều dài dây tổng cộng: 2.3m
- Lọc HEPA
Cọ sơn tolsen – 40131
- Đai kẹp: Kim loại mạ – Bền chắc, chống gỉ, cố định lông cọ tốt trong quá trình sử dụng.
- Chống dầu: Kháng axit oleic – Giúp cọ bền hơn khi sử dụng với các loại sơn có gốc dầu hoặc dung môi.
- Hiệu suất sơn: Tăng hơn 33% – Giúp thi công nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và vật liệu.
- Tay cầm: Thiết kế công thái học, chống trượt – Cầm chắc tay, hạn chế mỏi và trượt tay khi sử dụng lâu.
Kéo tỉa kiểu cắt oằn 8 inch – 31032
- Lưỡi kéo bằng thép không gỉ, mài mịn – Lưỡi kéo được làm từ thép không gỉ, đã qua mài bóng, giúp duy trì độ sắc bén lâu dài, dễ dàng cắt qua các cành cây mà không bị gỉ sét hoặc mài mòn.
- Tay cầm hợp kim kẽm, với phần tay cầm PVC – Tay cầm được làm từ hợp kim kẽm bền bỉ, kết hợp với lớp PVC bọc ngoài giúp tăng độ bám, mang lại sự thoải mái và độ chắc chắn khi sử dụng, đồng thời giảm trơn trượt.
Máy khoan bàn 550w – 79652
- Điện áp: 230V
- Tần số: 50Hz
- Tốc độ không tải: 180~2770/phút
- 16 tốc độ trục chính
- Hành trình trục chính: 80mm
- Loại trục chính: MT2
- Dung lượng đầu kẹp: 16mm
- Đường kính bàn làm việc: Ø290mm
- Góc nghiêng bàn: 45° trái và phải
- Kích thước chân đế: 420x250mm
- Khoảng cách tối đa từ đầu trục chính đến mặt bàn: 450mm
- Trọng lượng tịnh: 38kg
- Chiều cao máy: 980mm
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe cố định |
---|---|
Chất liệu |
PP ,PU |
Tải trọng |
240 kg ,300 kg ,380 kg |
Bánh xe cố định (công nghiệp) – 62941
- Chất liệu: PP + PU (Polypropylene + Polyurethane) – bền, giảm tiếng ồn
- Vòng bi: Bi kim (Needle bearing) – chịu tải tốt, giảm ma sát
- Kích thước mặt đế: 115x100x5.5mm
- Khoảng cách lỗ bắt vít: 85x72mm
Bánh xe cố định (Công nghiệp)
Chịu tải cao – Ổn định – Bền bỉ
Bánh xe cố định công nghiệp là loại bánh xe không xoay, giúp thiết bị di chuyển theo một hướng nhất định, phù hợp cho xe đẩy hàng nặng, kệ chứa hàng, máy móc công nghiệp và thiết bị vận chuyển. Với khả năng chịu tải lớn, độ bền cao và vận hành ổn định, bánh xe này là lựa chọn lý tưởng cho môi trường nhà xưởng, kho bãi và công trình.
Đặc điểm nổi bật
Thiết kế cố định chắc chắn
- Khung xe không xoay, giúp di chuyển theo đường thẳng một cách ổn định.
- Thích hợp kết hợp với bánh xe xoay, giúp tạo hướng di chuyển linh hoạt hơn.
Chịu tải lớn, phù hợp cho môi trường công nghiệp
- Được làm từ thép mạ kẽm, inox hoặc gang cường lực, có khả năng chịu tải từ 100kg đến hơn 2000kg.
- Sử dụng trong kho bãi, nhà máy, công trình, xưởng sản xuất.
Chất liệu bánh xe đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu
- Bánh PU (Polyurethane): Êm ái, giảm tiếng ồn, bảo vệ mặt sàn.
- Bánh cao su: Chống trơn trượt, di chuyển êm.
- Bánh nylon hoặc gang: Chịu tải cực lớn, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
Lắp đặt đơn giản, phù hợp nhiều thiết bị
- Có các tùy chọn lắp đặt bằng vít, tấm đế hoặc ren, dễ dàng thay thế hoặc nâng cấp.
- Dùng trên xe đẩy hàng nặng, pallet, băng chuyền, thiết bị công nghiệp.
Ứng dụng của bánh xe cố định công nghiệp
Ứng dụng | Mô tả |
---|---|
Xe đẩy hàng nặng | Giúp vận chuyển hàng hóa nặng theo đường thẳng ổn định |
Thiết bị công nghiệp | Dùng cho máy móc, băng chuyền, đảm bảo di chuyển an toàn |
Kho bãi & nhà xưởng | Lắp trên pallet, kệ hàng giúp vận chuyển vật liệu dễ dàng |
Công trình xây dựng | Sử dụng trong giàn giáo, xe kéo, thiết bị di chuyển vật liệu |
Hướng dẫn sử dụng bánh xe cố định công nghiệp
- Chọn bánh xe có tải trọng phù hợp, tránh quá tải gây hỏng bánh.
- Lắp đặt đúng cách, siết chặt ốc vít hoặc bulong để đảm bảo an toàn.
- Kết hợp với bánh xe xoay nếu cần, giúp tăng cường khả năng điều hướng.
- Kiểm tra và bảo trì định kỳ, bôi trơn trục bánh xe để vận hành trơn tru.
Kết luận
Bánh xe cố định công nghiệp là giải pháp hoàn hảo cho môi trường vận chuyển nặng và liên tục, giúp thiết bị di chuyển ổn định, chịu tải tốt và bền bỉ theo thời gian. Với thiết kế chắc chắn, chất liệu cao cấp và khả năng chịu lực vượt trội, đây là sự lựa chọn lý tưởng cho kho bãi, nhà xưởng và công trình.
Lựa chọn bánh xe phù hợp giúp nâng cao hiệu quả vận chuyển, đảm bảo an toàn và giảm thiểu chi phí bảo trì!
Kích thước | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
---|---|---|---|---|
125mm / 5″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 18×10.5mm | 5.5mm |
150mm / 6″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 18×10.5mm | 5.5mm |
200mm / 8″ | 115x100x5.5mm | 85x72mm | 18×10.5mm | 5.5mm |
Mã sản phẩm | Kích thước | Khả năng tải | Chiều cao tổng | Số lượng/thùng |
---|---|---|---|---|
62941 | 125mm / 5″ | 240kg | 164mm | 8 |
62944 | 150mm / 6″ | 300kg | 192mm | 8 |
62947 | 200mm / 8″ | 380kg | 240mm | 6 |