Bộ công cụ
Bộ công cụ
Công cụ gõ đập
Công cụ cách điện
Công cụ cắt
Công cụ chống cháy nổ
Công cụ cơ khí
Công cụ điện
Công cụ điện
Công cụ đo lường
Công cụ đo lường
Công cụ hàn
Công cụ hàn
Công cụ hoàn thiện
Công cụ kết nối
Công cụ khí nén
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ khí nén (110-120V)
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ làm vườn (110-120V)
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện
Công cụ máy điện (120V)
Công cụ máy điện (110-120V)
Công cụ ô tô
Công cụ ống nước
Công cụ ống nước
Công cụ sơn & xây dựng
Hàng hóa & khuyến mại
Hàng hóa khuyến mại
Kìm kẹp các loại
Máy phát điện
Máy phát điện
Phụ kiện cho máy điện
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện gắn kết
Phụ kiện hỗ trợ
Thiết bị bảo hộ cá nhân
Thiết bị cầm tay dùng PIN
Thiết bị xây dựng
Thiết bị xây dựng
Túi đựng & thùng chứa
Túi đựng & thùng chứa
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Máy mài góc 1200w đĩa 125mm – 79527
- ✅ Chứng nhận CE: Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng của Châu Âu.
- ⚡ Công suất đầu vào: 1200W – Động cơ mạnh mẽ, phù hợp với công việc mài và cắt nặng.
- 🔌 Điện áp: 230V – Tương thích với hệ thống điện tại Châu Âu và nhiều quốc gia khác.
- 🔁 Tần số: 50Hz – Hoạt động ổn định theo chuẩn điện lưới phổ biến.
- 🚀 Tốc độ không tải: 3000–11500 vòng/phút – Dễ dàng điều chỉnh theo nhu cầu sử dụng.
- 💿 Đường kính đĩa: 125mm – Phù hợp với đa số ứng dụng cắt, mài phổ biến.
- 🔩 Ren trục: M14 – Tương thích với nhiều loại đĩa mài và phụ kiện.
- 🔒 Công tắc chống tự khởi động: Tăng độ an toàn khi thao tác và vận hành máy.
- 🔌 Dây nguồn & phích cắm: Chuẩn CE, dài 2m – Bền chắc, an toàn khi sử dụng.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 1 cặp chổi than, 1 tay cầm phụ, 1 cờ lê, 1 khóa lục giác.
- 📦 Đóng gói: Hộp màu – Chuyên nghiệp, tiện lợi cho trưng bày và vận chuyển.
Bộ dụng cụ 239 món (công nghiệp) – 85416
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được khóa chéo, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và tăng cường an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: Kích thước 5″x2″, gồm 2 bánh cố định, 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm
Bộ dụng cụ:
- 3pcs cần vặn quay ngược (Reversible Ratchets): 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 3pcs khớp nối vạn năng: 1/4″, 3/8″, 1/2″
- 2pcs thanh nối: 1/4″×50mm, 1/4″×100mm
- 1pc thanh trượt: 1/4″×115mm
- 1pc tay cầm tua vít: 1/4″×150mm
- 5pcs socket sâu 1/4″ 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 13pcs socket 1/4″ 6 điểm: 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 2pcs thanh nối: 3/8″×75mm, 3/8″×150mm
- 1pc thanh trượt: 3/8″×160mm
- 16pcs socket 3/8″ 6 điểm: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22mm
- 1pc thanh nối: 1/2″×125mm
- 1pc thanh trượt: 1/2″×250mm
- 2pcs socket bugi: 1/2″×14mm, 1/2″×16mm
- 16pcs socket 1/2″ 6 điểm: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 20pcs cờ lê kết hợp: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs cờ lê hai đầu: 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm
- PH1×100mm, PH2×38mm
- PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs tua vít dẹt:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm
- SL5.5×150mm, SL6.5×38mm
- SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 7pcs tua vít Torx:
- T8×75mm, T10×75mm
- T15×75mm, T20×100mm
- T25×100mm, T27×100mm, T30×125mm
- 1pc kìm circlip trong thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip trong cong: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài thẳng: 180mm/7″
- 1pc kìm circlip ngoài cong: 180mm/7″
- 1pc kìm kết hợp: 180mm/7″
- 1pc kìm mũi dài: 160mm/6″
- 1pc kìm cắt chéo: 160mm/6″
- 1pc kìm mũi cong: 160mm/6″
- 1pc kìm khóa: 250mm/10″
- 1pc kìm bơm nước: 250mm/10″
- 1pc kìm mũi dài mini: 115mm/4.5″
- 2pcs khớp nối: 3/8″, 1/2″
- 19pcs mũi vít 30mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 19pcs mũi vít 75mm:
- T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- M5, M6, M8, M10, M12
- 1pc búa thợ cơ khí: 500g
- 7pcs đục:
- Đục tâm: 4x120mm
- Đục lạnh: 16x170mm, 24x220mm
- Đục chốt: 3x150mm, 4x150mm, 5x165mm, 6x180mm
- 6pcs cờ lê đầu lục giác chuyên dụng: 8x10mm, 10x12mm, 11x13mm, 12x14mm, 17x19mm, 19x22mm
- 9pcs cờ lê lục giác dài điểm bóng: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10mm
- 14pcs socket sâu 1/2″ 6 điểm: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
- 1pc tay cầm linh hoạt 1/2″ Sq. Dr.: 15″ (375mm)
- 1pc tay cầm L 1/2″ Sq. Dr.: 260mm
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 10″ (250mm)
- 1pc thanh nối 1/2″ Sq. Dr.: 2″ (50mm)
- 1pc thanh nối lệch 1/2″ Sq. Dr.
- 10pcs socket E loại 1/2″ Sq. Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 3pcs thanh nối va đập 1/2″ Sq. Dr.: 3″, 75mm; 5″, 125mm; 10″, 250mm
- 1pc khớp nối va đập 1/2″ Sq. Dr.
- 3pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr. có vỏ PP: 17mm, 19mm, 21mm
- 14pcs socket va đập 1/2″ Sq. Dr.: 10mm, 12mm, 13mm, 14mm, 15mm, 16mm, 17mm, 18mm, 19mm, 21mm, 22mm, 24mm, 27mm, 30mm
Máy thổi bụi dùng pin 20v li-ion – 87328
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- Tay cầm xoay 90° – Linh hoạt xử lý các điều kiện làm việc phức tạp.
- Thiết kế 3 tốc độ – Điều chỉnh tốc độ phù hợp với từng ứng dụng.
- Cò điều chỉnh tốc độ biến thiên – Kiểm soát tốc độ chính xác.
- Thiết kế công thái học, cân bằng tốt – Giúp thao tác dễ dàng, ít mỏi tay.
- Thân máy nhẹ – Thuận tiện sử dụng trong thời gian dài.
- Có thể gập 180° – Dễ dàng mang theo và lưu trữ.
- Không bao gồm pin/sạc – Người dùng cần mua riêng nếu cần.
Bộ cần siết bánh cóc 3/8 inch 12 chi tiết – 15151
- 10 khẩu đầu CrV hệ mét: Các kích thước bao gồm 8, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19mm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng cho các loại bu lông và đai ốc.
- 1 thanh nối CrV: Chiều dài 75mm, làm từ CrV, giúp mở rộng phạm vi thao tác với khẩu đầu.
- 1 tay cầm công thái học hai thành phần: Tay cầm 72T, CrV, với cơ chế khóa nhanh, giúp thay đổi đầu khẩu nhanh chóng và tiện lợi.
Máy bào điện 7.5a – 79738
- Dòng điện định mức: 7.5A
- Công suất đầu vào: 900W
- Điện áp định mức: 110-120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 16,000 vòng/phút
- Chiều rộng bào: 82 mm (3-1/4″)
- Độ sâu rãnh: 0 – 15.88 mm (5/8″)
- Điều chỉnh độ sâu: 0-3.175 mm (1/8″)
- Đế bằng nhôm chắc chắn
- Vỏ bên bằng nhôm
- Bao gồm 2 lưỡi bào 65Mn
- Bao gồm 1 dây đai
- Bao gồm 1 bộ hướng dẫn song song
- Bao gồm 1 bộ hướng dẫn độ sâu
- Bao gồm 1 chìa khóa hex
Máy khoan búa đầu kẹp tự động – 79505a
- Chứng nhận: CE
- Điện áp định mức: 230-240V
- Tần số: 50/60Hz
- Tốc độ không tải: 0-3000 vòng/phút
- Tần suất va đập: 0-48.000 bpm
- Chức năng: Có công tắc chuyển đổi chế độ búa
- Đầu kẹp mũi khoan: Ø13mm
- Khả năng khoan:
- Gỗ: 25mm
- Thép: 13mm
- Bê tông: 13mm
- Dây cáp & phích cắm: Tiêu chuẩn VDE, dài 2m
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 tay cầm phụ
- 1 đầu kẹp mũi khoan 13mm (dùng khóa)
- 1 thước đo độ sâu (nhựa)
Máy khoan bàn 4.6a – 79826
- ⚡ Công suất đầu vào: 550W / 4.6A – Vận hành mạnh mẽ và ổn định.
- 🔌 Điện áp: 110–120V – Phù hợp với hệ thống điện dân dụng tại Mỹ.
- 🔁 Tần số: 60Hz – Tương thích với lưới điện tiêu chuẩn.
- 🚀 Tốc độ không tải: 180–2770 vòng/phút – Tùy chỉnh linh hoạt với 16 cấp tốc độ.
- ⚙️ Số cấp tốc độ: 16 – Phù hợp với nhiều loại vật liệu và nhu cầu khoan khác nhau.
- 🔩 Hành trình trục chính: 80mm – Đảm bảo độ sâu khoan chính xác.
- 📐 Đầu côn trục chính: MT2 – Tương thích với nhiều loại mũi khoan tiêu chuẩn.
- 🛠️ Khả năng kẹp đầu khoan: 16mm – Đa năng cho các mũi khoan thông dụng.
- 🧱 Đường kính bàn khoan: Ø290mm – Rộng rãi và chắc chắn khi thao tác.
- ↔️ Góc nghiêng bàn khoan: 45° trái và phải – Linh hoạt trong các thao tác khoan nghiêng.
- 📏 Kích thước đế máy: 420 x 250mm – Đế vững chắc, tăng độ ổn định khi hoạt động.
- 📏 Khoảng cách tối đa từ đầu trục đến bàn: 450mm – Phù hợp cho vật liệu có chiều cao lớn.
- ⚖️ Trọng lượng tịnh: 38kg – Kết cấu chắc chắn, độ rung thấp.
- 📐 Chiều cao máy: 980mm – Thiết kế gọn gàng, phù hợp cho bàn làm việc tiêu chuẩn.
- 🧰 Phụ kiện đi kèm: 3 bu lông lục giác M10x25, 3 vòng đệm Ø10, 1 khóa lục giác 3mm, 1 khóa lục giác 4mm, 1 thanh hãm, 3 tay quay, 1 đầu kẹp 16mm, 1 chìa vặn đầu kẹp.
- 📦 Đóng gói: Thùng carton – Bảo vệ tốt trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
Dũa thép phẳng – 32001
- Phẳng: loại dũa phẳng, thường dùng để làm mịn bề mặt hoặc cạnh phẳng
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Máy cắt cỏ và phát cỏ dùng pin không chổi than 40v li-ion (công nghiệp) – 87376
- Động cơ không chổi than – Hiệu suất cao, bền bỉ, ít bảo trì.
- Đạt chứng nhận CE – Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn và chất lượng châu Âu.
- 2 ống nhôm telescopic có chức năng tỉa – Điều chỉnh linh hoạt, hỗ trợ cắt tỉa chính xác.
- Khung bảo vệ hoa – Giúp tránh làm hỏng cây và hoa khi sử dụng.
- Tay cầm phụ có thể xoay – Tăng sự linh hoạt và dễ dàng điều chỉnh góc cắt.
- Thiết kế công thái học, tay cầm bọc mềm – Cầm nắm thoải mái, giảm mỏi khi sử dụng lâu.
- Không bao gồm pin/sạc – Người dùng cần mua riêng nếu cần.
- Phụ kiện đi kèm:
- 1 lưỡi cắt 3 răng
- 1 đầu cắt cước kèm dây cước Φ2.0mm x 5m
- 1 dây đeo
- 1 lục giác
- 1 tua vít chữ T
- 1 lưỡi cắt có 3 lỗ
Phân loại |
Ampe kìm |
---|---|
Chứng nhận |
CE |
Tính năng |
Bảo vệ quá tải ,Cảnh báo pin yếu ,Chức năng giữ dữ liệu ,Màn hình hiển thị LCD ,Tự động tắt nguồn |
Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) – 38035
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- Số đếm: 6000 counts.
- Điện áp DC: 6V/60V/600V/1000V.
- Dòng điện AC: 60A/600A/1000A.
- Điện áp AC: 6V/60V/600V/1000V.
- Điện trở: 6kΩ/60kΩ/600kΩ/6MΩ/60MΩ.
- Điện dung: 60nF/600nF/6μF/60μF/600μF/6mF/60mF.
- Tần số: 60~1000Hz.
- Nhiệt độ: -20°C đến 1000°C.
- Màn hình LCD màu: Màn hình LCD màu với đèn nền.
- Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
- Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
- Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
- Chức năng NCV: Chức năng phát hiện điện áp không tiếp xúc.
- Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
- Chức năng đèn pin: Tính năng chiếu sáng khi cần thiết.
- Pin: 3xAAA (1.5V) đi kèm.
Ampe Kìm Kỹ Thuật Số (Công Nghiệp)
Đo dòng điện nhanh chóng – Chính xác – An toàn
Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) là dụng cụ đo điện không thể thiếu trong lĩnh vực công nghiệp và sửa chữa chuyên nghiệp. Thiết bị này giúp kỹ thuật viên dễ dàng đo dòng điện xoay chiều (AC) hoặc một chiều (DC) mà không cần phải ngắt mạch, mang lại hiệu quả và an toàn tối đa trong công việc.
Đặc điểm nổi bật của ampe kìm kỹ thuật số công nghiệp
Thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng
- Màn hình LCD kỹ thuật số hiển thị kết quả rõ ràng, dễ đọc.
- Thiết kế kìm kẹp thông minh, cho phép đo dòng điện nhanh chóng mà không cần tiếp xúc trực tiếp với dây dẫn.
- Chất liệu bền bỉ, chịu va đập tốt, phù hợp với môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Đo lường đa năng, chính xác
- Đo dòng điện AC/DC với phạm vi rộng, phù hợp nhiều loại thiết bị và hệ thống điện khác nhau.
- Đo điện áp, điện trở, tần số cùng nhiều chức năng đo khác tích hợp trong một thiết bị.
- Độ chính xác cao, đảm bảo kết quả đo tin cậy, giúp phát hiện sự cố nhanh chóng.
An toàn và tiện lợi khi sử dụng
- Cách điện tốt, chống rò rỉ điện giúp bảo vệ người dùng khi đo trong môi trường điện áp cao.
- Chức năng giữ giá trị đo (Data Hold) giúp dễ dàng ghi nhận kết quả.
- Tự động tắt nguồn tiết kiệm pin khi không sử dụng.
- Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng mang theo và thao tác.
Ứng dụng của ampe kìm kỹ thuật số trong công nghiệp
Ứng dụng | Mô tả |
---|---|
Bảo trì hệ thống điện công nghiệp | Đo và kiểm tra dòng điện, phát hiện sự cố nhanh chóng, giúp duy trì hoạt động ổn định. |
Kiểm tra thiết bị điện, máy móc | Đánh giá hoạt động của động cơ, máy biến áp, tủ điện,… |
Ứng dụng trong ngành xây dựng | Đo lường điện áp, dòng điện tại các công trình mới và công trình sửa chữa. |
Hướng dẫn sử dụng ampe kìm kỹ thuật số đúng cách
- Bật thiết bị và chọn chế độ đo phù hợp (dòng điện AC hoặc DC, điện áp, điện trở,…)
- Mở kìm và kẹp chặt vào dây dẫn điện cần đo mà không cần ngắt mạch.
- Đọc kết quả trên màn hình LCD, sử dụng chức năng giữ giá trị nếu cần.
- Tắt thiết bị sau khi sử dụng để tiết kiệm pin.
Lưu ý khi sử dụng
- Không sử dụng thiết bị vượt quá mức đo cho phép.
- Không dùng thiết bị trong môi trường ẩm ướt hoặc có nguy cơ cháy nổ cao.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng ampe kìm để đảm bảo độ chính xác và an toàn.
Kết luận
Ampe kìm kỹ thuật số công nghiệp là công cụ đắc lực giúp đo dòng điện nhanh chóng, chính xác và an toàn. Với thiết kế thông minh và đa chức năng, sản phẩm không chỉ phục vụ các kỹ thuật viên điện chuyên nghiệp mà còn là người bạn đồng hành tin cậy trong các công trình và nhà máy sản xuất. Đầu tư cho một chiếc ampe kìm kỹ thuật số chất lượng sẽ giúp bạn nâng cao hiệu quả công việc và đảm bảo an toàn tuyệt đối khi làm việc với điện.
Hãy lựa chọn ampe kìm kỹ thuật số công nghiệp để công việc đo lường điện của bạn trở nên dễ dàng và chính xác hơn! ⚡🔧
Mã sản phẩm | Kích thước | Số lượng/thùng |
---|---|---|
38035 | 210×75.6x30mm | 20 |
Sản phẩm tương tự
Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) – 38034
- IEC-61010 CATII 600V/CATIII 300V
- Màn hình LCD 3 1/2 chữ số, hiển thị tối đa 1999
- Kích thước mở lớn nhất: 28mm
- Thông báo pin yếu
- Bảo vệ quá tải
- Chế độ giữ dữ liệu (Data-hold mode)
- Tự động tắt nguồn
- Thông số kỹ thuật:
- Dòng điện AC: 2A / 20A / 200A / 400A ±(1.5% +9)
- Điện áp AC: 2V / 20V / 200V / 600V ±(1.2% +5)
- Điện áp DC: 200mV / 2V / 20V / 200V / 600V ±(0.8% +1)
- Điện trở: 200Ω / 2kΩ / 20kΩ / 200kΩ / 2MΩ / 20MΩ ±(1.0% +2)
- Kiểm tra diode
- Pin: 2xAAA (1.5V) bao gồm
- Dây đo: Đầu đen & đỏ
- Chứng nhận CE
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số công nghiệp – 38033
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- Số đếm: 6000 counts.
- Điện áp DC: 60mV/6V/60V/600V/1000V.
- Dòng điện DC: 60μA/6mA/60mA/600mA/10A.
- Điện áp AC: 6V/60V/600V/750V.
- Dòng điện AC: 60mA/600mA/10A.
- Điện trở: 600Ω/6kΩ/60kΩ/600kΩ/6MΩ/60MΩ.
- Điện dung: 60nF/600nF/6μF/60μF/600μF/6mF/60mF.
- Tần số: 60~1000Hz.
- Phát hiện điện áp không tiếp xúc: Phân biệt dây sống và dây trung tính.
- Màn hình LCD màu: Màn hình LCD màu với đèn nền.
- Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
- Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
- Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
- Chức năng NCV: Chức năng phát hiện điện áp không tiếp xúc.
- Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
- Chức năng đèn pin: Tính năng chiếu sáng khi cần thiết.
- Pin: 4xAA (1.5V) đi kèm.
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (công nghiệp) – 38031
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- IEC-61010 CAT III 300V: Đạt tiêu chuẩn an toàn IEC-61010 cho môi trường CAT III với điện áp 300V.
- Màn hình LCD 3 1/2 chữ số: Hiển thị tối đa 1999.
- Màn hình LCD lớn: Dễ dàng quan sát kết quả đo.
- Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
- Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
- Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
- Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
- Điện áp DC: 200mV/2V/20V/200V/300V.
- Điện áp AC: 2V/20V/200V/300V.
- Dòng điện DC: 200μA/2mA/20mA/200mA/10A.
- Dòng điện AC: 2mA/20mA/200mA/10A.
- Điện trở: 200Ω/2kΩ/20kΩ/200kΩ/2MΩ/20MΩ.
- Kiểm tra pin: 1.5V, 9V Diode Check.
- Pin: 6F22 (9V) đi kèm.
- Dây đo: Cắm màu đen và đỏ.
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (công nghiệp) – 38030
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- Số đếm: 1999 counts.
- Điện áp DC: 200mV/2V/20V/200V/600V.
- Dòng điện DC: 200μA/2mA/20mA/200mA/10A.
- Điện áp AC: 200V/600V.
- Điện trở: 200Ω/2kΩ/20kΩ/200kΩ/2MΩ.
- Màn hình LCD: Màn hình màu LCD với đèn nền.
- Bảo vệ quá tải: Có tính năng bảo vệ quá tải.
- Pin: 6F22 (9V) đi kèm.