Bộ 6 dụng cụ cách điện – v83306
- 1pc Kìm đa năng cách điện 180mm: Dụng cụ đa năng, cách điện an toàn khi làm việc với điện.
- 1pc Kìm cắt chéo cách điện 160mm: Kìm cắt chéo, giúp cắt chính xác dây điện, dây thép.
- 2pcs Tô vít cách điện: Gồm các kích cỡ 0.4×2.5x75mm và 0.8×4.0x100mm, phù hợp cho nhiều loại công việc.
- 1pc Tô vít Phillips cách điện PH2x100mm: Được thiết kế cách điện, an toàn khi thao tác với các thiết bị điện.
- 1pc Bút thử điện 3.0x70mm: Dùng để kiểm tra điện áp, bảo đảm an toàn khi làm việc với điện.
- Chứng nhận VDE/GS: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn điện quốc tế.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn EN60900: Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng trong môi trường điện.
Đèn khò dùng bình gas – 50019
- Chứng nhận CE – Đảm bảo an toàn và chất lượng tiêu chuẩn châu Âu
- Tương thích – Dùng cho bình gas 190g
- Trọng lượng tịnh: 496g – Nhẹ, dễ sử dụng
- Tay cầm công thái học – Làm từ nhựa PP, cầm nắm thoải mái
- Thân đèn hàn bằng sắt – Chắc chắn, bền bỉ
- Đường kính đầu khò: 19mm – Phù hợp cho nhiều ứng dụng hàn khác nhau
- Béc đốt và van điều chỉnh gas – Làm từ đồng thau, đảm bảo độ bền và kiểm soát lửa chính xác
Vòi tưới dao động – 57132
- Ống nhôm với 17 đầu phun đồng – Tưới phủ tối đa cho bãi cỏ hoặc vườn lớn.
- Đế nhựa ABS chắc chắn – Độ bền cao, chống chịu tốt.
- Điều chỉnh phạm vi tưới linh hoạt – Điều chỉnh chiều rộng tia nước, tưới toàn bộ, trái, phải hoặc thu hẹp phạm vi.
- Dễ dàng vệ sinh – Kèm kim vệ sinh để làm sạch tắc nghẽn ở đầu phun.
Bộ máy vặn đai ốc khí nén 17 chi tiết – 73382
- Đạt chứng nhận CE
- 1pc 1/2″ Máy vặn ốc khí nén:
- Áp suất khí hoạt động: 6.2BAR (90PSI)
- Tiêu thụ khí trung bình: 210L/min
- Cổng khí vào: 3/8″
- Mô-men xoắn tối đa: 340NM (250FT-LB)
- Tốc độ không tải: 7000 rpm
- Trọng lượng tịnh: 2.18KGS
- 10 bộ ổ cắm tác động: 9, 10, 11, 13, 14, 17, 19, 22, 24, 27mm
- 1 thanh nối: 1/2″ x 5″
- 1 cờ lê lục giác 4mm
- 1 bình dầu
- 1 nắp nối
- 1 bộ tiêm mỡ
Kìm bơm nước – 10014
- Chất liệu: Thép rèn, mạ niken – Cứng cáp, chịu lực tốt, chống gỉ sét và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Tay cầm: Nhựa hai thành phần – Chống trượt, cầm êm tay, giúp thao tác chắc chắn và an toàn hơn.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – Gọn gàng, dễ trưng bày và bảo quản sản phẩm trong cửa hàng.
Máy nén khí 3hp 100l – 73130
- Công suất đầu vào: 2200W / 3Hp
- Điện áp định mức: 230V
- Tần số: 50Hz
- Lưu lượng khí: 250L/min
- Áp suất bơm tối đa: 8Bar (116psi)
- Tiếng ồn: 92db
- Hệ thống truyền động bằng dây cu-roa
- Bơm được bôi trơn bằng dầu
- Đặc điểm:
- Thích hợp sử dụng trong xưởng
- Bảo vệ động cơ nhiệt quá tải
- Đồng hồ điều chỉnh áp suất và bộ điều chỉnh áp suất
- Bánh xe và hệ thống di chuyển
Đế chà nhám tam giác – 76850
- Đế gắn giấy nhám hình tam giác – dùng để gắn giấy nhám vào máy chà nhám
- Kích thước tổng thể: 80x80x80mm – tương thích với giấy nhám tam giác tiêu chuẩn
- Đế bằng thép không gỉ: 70x70x70mm – chắc chắn, bền và chịu lực tốt
- Đóng gói: vỉ kẹp (sandwich blister)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại: Đế gắn giấy nhám tam giác (Triangular Sanding Pad)
- Kích thước: 80x80x80mm
- Đế kim loại: Thép không gỉ 70x70x70mm
- Đóng gói: Vỉ kẹp nhựa (sandwich blister)
- Ứng dụng: Dùng để lắp giấy nhám vào máy chà nhám tam giác – phù hợp cho các công việc chà nhám chi tiết
Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) – 38035
- Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
- Số đếm: 6000 counts.
- Điện áp DC: 6V/60V/600V/1000V.
- Dòng điện AC: 60A/600A/1000A.
- Điện áp AC: 6V/60V/600V/1000V.
- Điện trở: 6kΩ/60kΩ/600kΩ/6MΩ/60MΩ.
- Điện dung: 60nF/600nF/6μF/60μF/600μF/6mF/60mF.
- Tần số: 60~1000Hz.
- Nhiệt độ: -20°C đến 1000°C.
- Màn hình LCD màu: Màn hình LCD màu với đèn nền.
- Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
- Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
- Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
- Chức năng NCV: Chức năng phát hiện điện áp không tiếp xúc.
- Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
- Chức năng đèn pin: Tính năng chiếu sáng khi cần thiết.
- Pin: 3xAAA (1.5V) đi kèm.
Bộ dụng cụ 157 món (công nghiệp) – 85415
Bộ Dụng Cụ:
- 13pcs 1/4″ Dr. Socket (6PT):
- 4, 4.5, 5, 5.5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14mm
- 5pcs 1/4″ Socket sâu 12 điểm: 8, 10, 11, 12, 13mm
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/4″ Dr.
- 2pcs Thanh nối 1/4″ Dr.: 50mm, 100mm
- 1pc Thanh trượt 1/4″ Dr.: 115mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/4″ Dr.
- 1pc Tay vặn tua vít 1/4″ Dr.: 150mm
- 16pcs 1/2″ Dr. Socket (6PT):
- 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 2pcs Socket bugi 1/2″ Dr.: 14mm, 16mm
- 1pc Thanh nối 1/2″ Dr.: 125mm
- 1pc Thanh trượt 1/2″ Dr.: 250mm
- 1pc Khớp nối vạn năng 1/2″ Dr.
- 1pc Tay cầm cần vặn 1/2″ Dr.
- 1pc Tay vặn linh hoạt 1/2″ Sq.Dr.: 375mm
- 1pc Tay vặn hình chữ L 1/2″ Sq.Dr.: 260mm
- 2pcs Thanh nối 1/2″ Sq.Dr.: 250mm, 75mm
- 1pc Thanh nối lệch 1/2″ Sq.Dr.
- 10pcs Socket loại E 1/2″ Sq.Dr.: E8, E10, E11, E12, E14, E16, E18, E20, E22, E24
- 20pcs Cờ lê kết hợp:
- 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 24, 27, 30, 32mm
- 7pcs Cờ lê vòng đôi:
- 6×7mm, 8×9mm, 10×11mm, 12×13mm, 14×15mm, 16×17mm, 18×19mm
- 7pcs Tua vít Phillips:
- PH0×100mm, PH1×75mm, PH1×100mm, PH2×38mm, PH2×100mm, PH2×150mm, PH3×150mm
- 7pcs Tua vít vạch:
- SL3.0×75mm, SL5.5×100mm, SL5.5×150mm, SL6.5×38mm, SL6.5×100mm, SL6.5×150mm, SL8.0×150mm
- 1pc Khớp nối 1/2″ Cr-V
- 1pc Khớp nối 3/8″ Cr-V
- 19pcs Mũi vặn, 30mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 19pcs Mũi vặn, 75mm, Cr-V:
- 7pcs Hex: H4, H5, H6, H7, H8, H10, H12
- 5pcs Multi-spline: M5, M6, M8, M10, M12
- 7pcs Torx: T20, T25, T30, T40, T45, T50, T55
- 1pc Kìm kết hợp 180mm/7″
- 1pc Kìm mũi dài 160mm/6″
- 1pc Kìm cắt chéo 160mm/6″
- 1pc Kìm mũi cong 160mm/6″
- 1pc Kìm mỏ nhọn khóa 250mm/10″
- 1pc Kìm bơm nước 250mm/10″
- 1pc Kìm mũi dài mini 115mm/4.5″
- 4pcs Đục chốt:
- 3mm×150mm, 4mm×150mm, 5mm×165mm, 6mm×180mm
- 1pc Đục trung tâm: 4mm×120mm
- 2pcs Đục lạnh:
- 16mm×170mm, 24mm×220mm
- 1pc Búa thợ cơ khí: 500g
- Chức năng khóa an toàn: Mỗi ngăn kéo được liên kết với nhau, chỉ có thể mở một ngăn kéo tại một thời điểm, giúp ngăn ngừa cấu trúc bị nghiêng và nâng cao tính an toàn khi sử dụng.
- Chức năng tự đóng của ngăn kéo giúp giảm tác động vật lý.
- Cửa bên với khóa từ tính và khóa chìa.
- Bề mặt làm việc đa chức năng.
- Bánh xe: 5″x2″, gồm 2 bánh cố định và 2 bánh xoay (có chức năng phanh).
- Kích thước ngăn kéo: 570x400mm.
- Kích thước tổng thể: 835x460x965mm.
Súng bấm ghim (công nghiệp) – 43020
- Chứng nhận GS: Được phê duyệt và kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn GS.
- Ghim sử dụng: Phù hợp với ghim dây mảnh 0.7mm.
- Độ dài chân ghim: Từ 4-14mm (5/32″-9/16″).
- Nút giải phóng kẹt nhanh: Dễ dàng xử lý khi ghim bị kẹt.
- Điều chỉnh lực tác động: Có thể điều chỉnh để phù hợp với các công việc khác nhau.
- Bề mặt: Sơn phủ bảo vệ (paint finish).
- Ghim kèm theo: 500 chiếc ghim chữ U 0.7x8mm.
Dũa gỗ bán nguyệt – 32025
- Bán nguyệt: loại dũa có một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng để làm việc trên bề mặt cong hoặc tạo hình các chi tiết có hình dáng cong
- Thép carbon #45: là loại thép carbon trung bình, có độ cứng tốt và khả năng chống mài mòn, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Thước thủy có nam châm (công nghiệp) – 35243
- Khung nhôm chịu lực, sơn tĩnh điện bền bỉ.
- Đáy mài phẳng, tăng độ chính xác.
- Độ chính xác: 0.5mm/m, phù hợp công việc kỹ thuật.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45°.
- Ống thủy acrylic lớn, dễ quan sát.
- Chức năng ống thủy kép, hỗ trợ đọc chính xác.
- 2 nam châm mạnh, bám chắc vào bề mặt kim loại.
- Nắp chống sốc, bảo vệ thước khi va đập.
Thước đo
Thước đo là công cụ không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng, điện – điện tử, và đời sống hàng ngày. Với thiết kế đơn giản nhưng độ chính xác cao, thước giúp đo chiều dài, chiều sâu, đường kính và các thông số kỹ thuật một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Thước thủy (công nghiệp) – 35231
- Khung nhôm chịu lực, sơn tĩnh điện bền bỉ.
- Đáy mài phẳng, tăng độ chính xác khi đo.
- Độ chính xác: 0.5mm/m, phù hợp cho công việc kỹ thuật.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45°.
- Ống thủy acrylic lớn, dễ quan sát.
- Chức năng ống thủy kép, hỗ trợ đọc độ thẳng đứng chính xác.
- Nắp chống sốc, bảo vệ thước khi va đập.
Thước thủy có nam châm (công nghiệp) – 35111
- Nam châm mạnh mẽ cho phép gắn vào bề mặt kim loại.
- Khung nhôm chịu lực, độ dày 1.5mm, chắc chắn và bền bỉ.
- Độ chính xác 0.5mm/m, phù hợp với công việc đòi hỏi độ chính xác cao.
- Ba ống thủy đo: 90°, 180°, 45° để đo nhiều góc.
- Hai bề mặt mài giúp đo trên bề mặt không đều.
- Tay cầm cao su tiện lợi và nắp chống va đập bảo vệ thước.
Thước thủy – 35221
- Khung nhôm có vạch chia: Giúp dễ dàng đọc kích thước và đo lường chính xác.
- Bề mặt sơn tĩnh điện: Chống ăn mòn, tăng độ bền và khả năng chịu lực.
- Độ dày: 1.0mm, đảm bảo độ cứng cáp và chống cong vênh.
- Độ chính xác: 1.0mm/m, phù hợp cho các ứng dụng đo lường chuyên nghiệp.
- Trang bị 3 ống thủy đo (vial):
- 90° (dọc): Kiểm tra phương thẳng đứng.
- 180° (ngang): Kiểm tra phương nằm ngang.
- 45° (chéo): Kiểm tra góc nghiêng thông dụng.