Công cụ điện

Công cụ điện

Ổ cắm mở rộng (công nghiệp) – 38310

  • Chỉ số điện: 13A 250V.
  • Ổ cắm: 3 ổ đa năng với công tắc và đèn độc lập.
  • USB: 2 cổng USB DC5V 2.1A.
  • Vỏ: PP chịu lửa + các bộ phận đồng.
  • Dây: Dây 3 mét, 3×1.25mm², lõi đồng nguyên chất.
  • Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải.

Ổ cắm mở rộng (công nghiệp) – 38305

  • Chỉ số điện: 13A 250V.
  • Ổ cắm: 4 ổ đa năng với công tắc riêng biệt, đèn, và nắp chắn.
  • Vỏ: PP chịu lửa + các bộ phận đồng.
  • Dây: Dây 3 mét, 3×1.25mm², lõi đồng nguyên chất.
  • Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải.

Ổ cắm mở rộng – 38302

  • Chỉ số điện: 13A 250V.
  • Ổ cắm: 5 ổ đa năng với công tắc và đèn.
  • Vỏ: PP chịu lửa + các bộ phận đồng.
  • Dây: Dây 3 mét, 3×1.25mm², lõi đồng nguyên chất.

Ổ cắm mở rộng – 38301

  • Chỉ số điện: 13A 250V.
  • Ổ cắm: 4 ổ đa năng với công tắc và đèn.
  • Vỏ: PP chịu lửa + các bộ phận đồng.
  • Dây: Dây 3 mét, 3×1.25mm², lõi đồng nguyên chất.

Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) – 38035

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • Số đếm: 6000 counts.
  • Điện áp DC: 6V/60V/600V/1000V.
  • Dòng điện AC: 60A/600A/1000A.
  • Điện áp AC: 6V/60V/600V/1000V.
  • Điện trở: 6kΩ/60kΩ/600kΩ/6MΩ/60MΩ.
  • Điện dung: 60nF/600nF/6μF/60μF/600μF/6mF/60mF.
  • Tần số: 60~1000Hz.
  • Nhiệt độ: -20°C đến 1000°C.
  • Màn hình LCD màu: Màn hình LCD màu với đèn nền.
  • Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
  • Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
  • Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
  • Chức năng NCV: Chức năng phát hiện điện áp không tiếp xúc.
  • Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
  • Chức năng đèn pin: Tính năng chiếu sáng khi cần thiết.
  • Pin: 3xAAA (1.5V) đi kèm.

Ampe kìm kỹ thuật số (công nghiệp) – 38034

  • IEC-61010 CATII 600V/CATIII 300V
  • Màn hình LCD 3 1/2 chữ số, hiển thị tối đa 1999
  • Kích thước mở lớn nhất: 28mm
  • Thông báo pin yếu
  • Bảo vệ quá tải
  • Chế độ giữ dữ liệu (Data-hold mode)
  • Tự động tắt nguồn
  • Thông số kỹ thuật:
    • Dòng điện AC: 2A / 20A / 200A / 400A ±(1.5% +9)
    • Điện áp AC: 2V / 20V / 200V / 600V ±(1.2% +5)
    • Điện áp DC: 200mV / 2V / 20V / 200V / 600V ±(0.8% +1)
    • Điện trở: 200Ω / 2kΩ / 20kΩ / 200kΩ / 2MΩ / 20MΩ ±(1.0% +2)
    • Kiểm tra diode
  • Pin: 2xAAA (1.5V) bao gồm
  • Dây đo: Đầu đen & đỏ
  • Chứng nhận CE

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số công nghiệp – 38033

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • Số đếm: 6000 counts.
  • Điện áp DC: 60mV/6V/60V/600V/1000V.
  • Dòng điện DC: 60μA/6mA/60mA/600mA/10A.
  • Điện áp AC: 6V/60V/600V/750V.
  • Dòng điện AC: 60mA/600mA/10A.
  • Điện trở: 600Ω/6kΩ/60kΩ/600kΩ/6MΩ/60MΩ.
  • Điện dung: 60nF/600nF/6μF/60μF/600μF/6mF/60mF.
  • Tần số: 60~1000Hz.
  • Phát hiện điện áp không tiếp xúc: Phân biệt dây sống và dây trung tính.
  • Màn hình LCD màu: Màn hình LCD màu với đèn nền.
  • Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
  • Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
  • Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
  • Chức năng NCV: Chức năng phát hiện điện áp không tiếp xúc.
  • Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
  • Chức năng đèn pin: Tính năng chiếu sáng khi cần thiết.
  • Pin: 4xAA (1.5V) đi kèm.

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (công nghiệp) – 38031

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • IEC-61010 CAT III 300V: Đạt tiêu chuẩn an toàn IEC-61010 cho môi trường CAT III với điện áp 300V.
  • Màn hình LCD 3 1/2 chữ số: Hiển thị tối đa 1999.
  • Màn hình LCD lớn: Dễ dàng quan sát kết quả đo.
  • Cảnh báo pin yếu: Hiển thị khi pin yếu.
  • Bảo vệ quá tải: Tính năng bảo vệ quá tải giúp bảo vệ thiết bị.
  • Chế độ giữ dữ liệu: Lưu trữ kết quả đo trên màn hình.
  • Tự động tắt: Tự động tắt khi không sử dụng để tiết kiệm pin.
  • Điện áp DC: 200mV/2V/20V/200V/300V.
  • Điện áp AC: 2V/20V/200V/300V.
  • Dòng điện DC: 200μA/2mA/20mA/200mA/10A.
  • Dòng điện AC: 2mA/20mA/200mA/10A.
  • Điện trở: 200Ω/2kΩ/20kΩ/200kΩ/2MΩ/20MΩ.
  • Kiểm tra pin: 1.5V, 9V Diode Check.
  • Pin: 6F22 (9V) đi kèm.
  • Dây đo: Cắm màu đen và đỏ.

Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (công nghiệp) – 38030

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • Số đếm: 1999 counts.
  • Điện áp DC: 200mV/2V/20V/200V/600V.
  • Dòng điện DC: 200μA/2mA/20mA/200mA/10A.
  • Điện áp AC: 200V/600V.
  • Điện trở: 200Ω/2kΩ/20kΩ/200kΩ/2MΩ.
  • Màn hình LCD: Màn hình màu LCD với đèn nền.
  • Bảo vệ quá tải: Có tính năng bảo vệ quá tải.
  • Pin: 6F22 (9V) đi kèm.

Keo nến – 79111

  • Cân nặng: 1kg.
  • Kích thước: 11.2x200mm.
  • Phù hợp với: TOLSEN 79105, 38071.

Bộ 12 cây keo nến – 79110

  • Kích thước: 11.2x100mm
  • Phù hợp cho TOLSEN 79105, 38071
  • Ứng dụng: Dùng cho mục đích chung.

Súng bắn keo (công nghiệp) (110-120V) – 38502

  • Chứng nhận UL: Đạt tiêu chuẩn UL về chất lượng và an toàn.
  • Công suất đầu vào: 15W/60W.
  • Điện áp định mức: 120V.
  • Tần số: 60Hz.
  • Khả năng dán: 12-18g/phút.
  • Đường kính que keo: 11.2mm.
  • Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
  • PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
  • Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
  • Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
  • Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.

Súng bắn keo (công nghiệp) (110-120V) – 38501

  • Công suất đầu vào: 60W.
  • Điện áp định mức: 120V.
  • Tần số: 60Hz.
  • Khả năng dán: 12-18g/phút.
  • Đường kính que keo: 10.8-11.5mm.
  • Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
  • PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
  • Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
  • Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
  • Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.

Súng bắn keo (110-120V) – 38500

  • Công suất đầu vào: 20W.
  • Điện áp định mức: 120V.
  • Tần số: 60Hz.
  • Khả năng dán: 8-10g/phút.
  • Đường kính que keo: 7.0-7.5mm.
  • Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
  • PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
  • Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
  • Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
  • Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.

Súng bắn keo – 38071

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • Công suất đầu vào: 60W.
  • Điện áp định mức: 220-240V.
  • Tần số: 50Hz.
  • Khả năng dán: 15-20g/phút.
  • Đường kính que keo: 11.2mm.
  • Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
  • PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
  • Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
  • Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
  • Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.

Súng bắn keo (công nghiệp) – 38070

  • Chứng nhận CE: Đạt tiêu chuẩn CE về chất lượng và an toàn.
  • Công suất đầu vào: 20W.
  • Điện áp định mức: 220-240V.
  • Tần số: 50Hz.
  • Khả năng dán: 8-10g/phút.
  • Đường kính que keo: 7.0-7.5mm.
  • Bảo vệ quá dòng: Tính năng bảo vệ quá dòng giúp an toàn khi sử dụng.
  • PTC hiệu suất cao: Tiết kiệm 50% năng lượng.
  • Thời gian làm nóng nhanh: 3 phút để làm nóng nhanh chóng.
  • Thiết kế chống rò rỉ: Giảm thiểu rủi ro rò rỉ keo.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho việc dán, làm mô hình, sửa chữa, niêm phong và ghép nối.
  • Hệ thống cấp keo cơ khí: Đảm bảo đo lường chính xác và áp dụng keo nhanh chóng.

Súng bắn keo – 79105

  • CE chứng nhận: Đạt chứng nhận CE về chất lượng và an toàn.
  • Công suất: 15W (40-60W điều chỉnh được).
  • Điện áp: 220-240V~50Hz, phù hợp với hệ thống điện thông dụng.
  • Đi kèm: 2 miếng dán keo cho các ứng dụng tiện lợi.

Mỏ hàn 30W (công nghiệp) (110-120V) – 38513

  • Chứng nhận TUV: Đảm bảo chất lượng và an toàn theo tiêu chuẩn TUV.
  • Điện áp: 120V, phù hợp với các thiết bị sử dụng điện áp thấp.
  • Tần số: 60Hz, tương thích với các hệ thống điện thông dụng.
  • Thời gian làm nóng: 3-5 phút, nhanh chóng sẵn sàng sử dụng.
  • Thiết kế đầu: Đầu thẳng và nhọn linh hoạt cho các công việc chi tiết.
  • Giá đỡ đi kèm: Hỗ trợ dễ dàng bảo quản và sử dụng an toàn.