Cờ lê
Bộ lọc
Phân loại
- Cờ lê (23)
Loại đầu cờ lê
- Đầu bánh cóc (5)
- Đầu gật gù (3)
- Đầu hở (19)
- Đầu khẩu (1)
- Đầu vòng (14)
- Hai đầu (23)
Tính năng
- Cơ chế bánh cóc (5)
- Đầu gật gù (2)
- Đầu xoay (1)
Kích thước miệng cờ lê
- 1/16~1 inch (1)
- 1/2inch (1)
- 1/4~9/16 inch (1)
- 1inch (1)
- 3/8~2 inch (1)
- 5/16~3/4 inch (1)
- 5/16inch (1)
- 5/8~1 inch (1)
- 6~22mm (2)
- 6~27mm (1)
- 6~32mm (4)
- 6~41mm (1)
- 7/8inch (1)
- 8~19mm (4)
- 8~24mm (1)
- 8~32mm (1)
- 9~22mm (1)
- 9~32mm (1)
Kích thước đầu khẩu
- 8~19mm (1)
Chất liệu
- Thép Cr-V (21)
Xử lý bề mặt
- Hoàn thiện mờ (15)
- Mạ Crom (17)
- Mài bóng (6)
Bộ 6 cây dũa kim – 32046
- Các loại dũa:
- Phẳng (Flat): Loại dũa có bề mặt phẳng, dùng để làm mịn các bề mặt phẳng hoặc cạnh thẳng.
- Flat Warding: Loại dũa phẳng có răng mịn, thường được sử dụng trong các công việc chi tiết, thường thấy trong chế tác cơ khí hoặc sửa chữa.
- Vuông (Square): Dũa có mặt cắt hình vuông, thường dùng để làm việc với các góc vuông hoặc cạnh sắc.
- Tam giác (Triangular): Dũa có ba cạnh, dùng cho các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dáng góc cạnh.
- Tròn (Round): Dũa có mặt cắt hình tròn, dùng để làm việc với các lỗ hoặc chi tiết có hình tròn.
- Bán nguyệt (Half round): Một mặt phẳng và một mặt tròn, thường dùng cho các bề mặt cong hoặc chi tiết có hình dáng cong.
- Thép hợp kim: Dũa được làm từ thép hợp kim, có đặc tính bền và chống mài mòn tốt, thường sử dụng cho các công cụ chế tác hoặc gia công cơ khí.
- Tay cầm nhựa hai thành phần: Tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng, giảm mỏi tay trong quá trình làm việc lâu dài.
Chụp tai chống ồn – 45083
- Chứng nhận CE ✅ và ANSI ✅, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn quốc tế.
- Hệ thống tự căn chỉnh, dễ dàng điều chỉnh trên dây đeo đầu để vừa vặn nhanh chóng.
- Đệm tai bằng mút mềm, tạo độ kín tốt giúp bảo vệ tai khỏi tiếng ồn có hại.
- Khả năng giảm tiếng ồn:
- SNR: 26dB (Mức giảm tiếng ồn theo tiêu chuẩn châu Âu).
- NRR: 21dB (Mức giảm tiếng ồn theo tiêu chuẩn Mỹ).
Máy rửa áp lực cao 1400W – 79588
- Chứng nhận CE
- Công suất đầu vào: 1400W
- Điện áp định mức: 230V
- Tần số: 50Hz
- Áp suất định mức: 70Bar (1000psi)
- Áp suất bơm tối đa: 105Bar (1500psi)
- Lưu lượng: 5L/phút
- Chức năng tự động hút nước
- Bảo vệ nhiệt độ
- Bảo vệ áp suất
- Phích cắm và cáp: Chứng nhận VDE dài 5m
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 bộ súng phun với đầu phun điều chỉnh
- 1 ống dây áp lực cao dài 5 mét
- 1 bình xà phòng
- 1 bộ chuyển đổi vòi
- 1 bộ nối ống
- 1 cây vệ sinh
Máy khoan búa SSD-PLUS 7A – 79712
- Dòng điện định mức: 7A (800W)
- Điện áp định mức: 120V
- Tần số: 60Hz
- Tốc độ không tải: 0-1100 vòng/phút
- Tần suất tác động: 0-4900 lần/phút
- Năng lượng tác động: 3J
- Khả năng khoan:
- Thép: 12,7mm (1/2″)
- Bê tông: 25,4mm (1″)
- Gỗ: 31,75mm (1-1/4″)
- Kẹp SDS-Plus
- Phụ kiện bao gồm:
- 1 đục nhọn: 13x240mm
- 1 đục phẳng: 13x240mm
- 3 mũi khoan SDS-Plus: 6x140mm, 8x140mm, 10x140mm
- 1 tay cầm phụ
- 1 thước đo độ sâu
- 1 sách hướng dẫn sử dụng
Máy vặn đai ốc khí nén (110 – 120V) (Công nghiệp) – 72301
- Kích thước đầu vặn: 1/2″ (12.7mm)
- Công nghệ "Twin hammer": Cung cấp mô-men xoắn mạnh mẽ hơn và giảm độ rung.
- Áp suất khí hoạt động: 6.2 BAR (90 PSI)
- Lượng khí tiêu thụ trung bình: 120 L/phút (với bộ điều chỉnh 5 tốc độ)
- Cổng khí vào: 1/4″ NPT (6.35mm)
- Dây dẫn khí: 3/8″ (9.5mm)
- Mô-men xoắn tối đa: 1000 Nm (735 ft-lb)
- Tốc độ không tải: 6000 vòng/phút
- Trọng lượng tịnh: 2.8 kg