
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Kìm bấm cos có cơ cấu bánh cóc – 38056
- Chất liệu: Thép carbon với mỏ kìm đã được tôi cứng và rèn nhiệt.
- Cơ chế kẹp liên tục: Kẹp liên tục với lực căng đã được cài đặt sẵn, đảm bảo kẹp chính xác.
- Bề mặt hoàn thiện đen hóa học: chống ăn mòn.
- Tay cầm PVC: dễ cầm nắm và sử dụng.
- Phù hợp kẹp đầu nối cách điện:
- DIN: 0.5-1.0 / 1.5-2.5 / 4-6 mm²
- AWG: 22-18 / 16-14 / 12-10
Máy cân bằng laser xanh 360° tự cân bằng (công nghiệp) – 35153
- Chứng nhận CE, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu.
- Nguồn laser: Osram.
- Bước sóng tia laser xanh: 520nm.
- Độ chính xác: ±3mm/10m.
- Góc mở rộng:
- Tia ngang: 360°
- Tia dọc: 130°
- Khoảng cách làm việc: Tối đa 30m (không có máy dò).
- Nguồn điện: 4 pin AA.
- Thời gian hoạt động:
- Tia ngang: 7.5 giờ
- Tia dọc: 11.5 giờ
- Cả hai tia: 4.5 giờ
- Khả năng chống bụi, chống nước: IP54.
- Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến +50°C.
- Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C.
- Có nam châm định vị mạnh, dễ dàng cố định lên bề mặt kim loại.
- Chế độ chuyển đổi thủ công, linh hoạt sử dụng theo nhu cầu.
Kéo cắt ống nhựa PVC (3–42mm) – 33001
- Chức năng mở tự động: Giúp thao tác nhanh hơn, thuận tiện khi cắt liên tục.
- Chức năng thay lưỡi nhanh: Cho phép thay thế lưỡi dao dễ dàng, tiết kiệm thời gian và đảm bảo an toàn.
- Thân sản phẩm: Làm từ hợp kim nhôm đúc áp lực, phủ sơn tĩnh điện – Đảm bảo độ bền, chống oxy hóa và nhẹ nhàng khi sử dụng.
- Lưỡi dao: Thép không gỉ 3Cr13, được tôi nhiệt đạt độ cứng HRC52–56 – Sắc bén, bền và chịu mài mòn cao.
- Ứng dụng: Cắt các loại ống nhựa như PVC, PPR, PU, PE và các loại ống nhựa thông dụng khác – Phù hợp cho công việc điện nước và xây dựng.
- Đóng gói: Vỉ nhựa (blister card) – Bảo quản chắc chắn, dễ trưng bày và vận chuyển.
Kìm tuốt đa năng kết hợp (công nghiệp) – 10294
- Kích thước: 8.5″ / 215mm.
- Thiết kế sáng chế: Được cấp bằng sáng chế với các tính năng độc đáo.
- Chất liệu: Thép Cr-V cao cấp, được rèn và xử lý nhiệt tổng thể, mũi cắt tôi cứng giúp giữ độ sắc lâu hơn.
- Thiết kế tiết kiệm sức lao động: Giảm 32% công sức khi sử dụng.
- Chức năng loại bỏ vết sắc: Mặt ngoài mỏ kìm có hoa văn dạng giũa giúp loại bỏ vết sắc ở bề mặt chi tiết dễ dàng.
- Đầu kìm có răng cưa: Tăng lực kẹp mạnh mẽ hơn.
- Kẹp tròn bất đối xứng: Tăng khả năng kẹp bề mặt vật thể mạnh mẽ hơn.
- Mũi cắt sắc và tôi cứng: Phù hợp với việc cắt dây đồng và sắt phổ biến.
- Chức năng kẹp: Phù hợp với đầu nối 0.5-1mm², 1.5-2.5mm².
- Khả năng tuốt và kẹp dây: Dây đặc 18-10 AWG (18-16-14-12-10) / 1.0-2.6mm² (1.0-1.3-1.6-2.0-2.6).
- Chức năng tuốt dây chính xác: Năm lỗ tuốt dây được mài chính xác từ thép mangan cao cấp, dễ dàng tuốt mà không làm hư hỏng lõi dây.
Bộ 2 tua vít lùn – 20734
- Tay cầm công thái học (Ergonomic grip handle) với chức năng chống trượt.
- Chống dầu, dễ dàng vệ sinh.
- Lỗ treo lớn, thuận tiện cho việc cất giữ.
- Thiết kế xoay nhanh (Rapid rotation design), giúp thao tác linh hoạt.
- Chức năng chống lăn (Anti-rolling function), đảm bảo dụng cụ không bị lăn khi đặt trên bề mặt.
Đầu nối ống nước – 57119
- ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene): Là nhựa cứng, bền, chịu va đập tốt, thường được sử dụng trong các sản phẩm cần độ bền cao và khả năng chịu được tác động từ môi trường. ABS có khả năng chống lại ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
- PP (Polypropylene): Là loại nhựa nhẹ, chịu nhiệt, có độ bền cơ học cao và có khả năng chống mài mòn. PP rất thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền và dễ dàng xử lý.
Băng tan PTFE – 33013
- Chất liệu: 100% PTFE – Teflon nguyên chất, không pha tạp, độ bền cao.
- Khả năng chống rò rỉ: Bịt kín hiệu quả các khớp nối ren trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén, dầu thủy lực.
- Chịu nhiệt: Từ -190°C đến +260°C – Phù hợp cho cả môi trường nhiệt độ cao và thấp.
- Chống hóa chất: Không bị ảnh hưởng bởi axit, bazơ, dung môi – Bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt.
- Dễ sử dụng: Mềm, dai, không bị giòn gãy – Dễ dàng cuốn quanh các mối ren.
- Đóng gói: Theo từng cuộn riêng biệt – Có thể đóng thùng số lượng lớn theo yêu cầu.
Đai lọc dầu ba chân – 65110
- 🔩 Kích thước: 65–120mm / 2-½” – 4-¾” – phù hợp nhiều loại lọc dầu xe hơi & xe tải.
- 🛠️ Chất liệu: Thép carbon chất lượng cao, xử lý nhiệt – bền chắc, chống biến dạng.
- ✨ Bề mặt: Hoàn thiện mờ chống trầy (stain finished) – chống gỉ, dễ vệ sinh.
- ⚙️ Đầu vặn: 3/8" vuông kèm đầu chuyển 1/2" – tương thích linh hoạt với nhiều dụng cụ.
- 🚗 Ứng dụng: Thích hợp cho cả xe ô tô cá nhân và xe thương mại.
- 📦 Đóng gói: Vỉ đôi (double blister) – chắc chắn, dễ trưng bày.
Phân loại |
Bánh xe ,Bánh xe xoay |
---|---|
Chất liệu |
PP ,PVC ,TPR |
Tải trọng |
100 kg ,50 kg ,80 kg |
Bánh xe xoay – 62898
- Đường kính: 50mm – 100mm
- Tải trọng: 50kg – 100kg
- Chất liệu: PP + PVC / TPR, cao su, thép
- Vòng bi: Bi đôi
- Trục xoay: Xoay 360°, có khóa
- Chiều cao tổng thể: 74mm – 131mm
- Ứng dụng: Xe đẩy, thiết bị, nội thất
- Đóng gói: Dán nhãn màu
Bánh Xe Xoay
Linh hoạt – Dễ di chuyển – Tiết kiệm không gian
Bánh xe xoay (swivel caster) là loại bánh xe có thể xoay 360 độ, cho phép di chuyển trong mọi hướng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt cao và khả năng thay đổi hướng nhanh chóng.
Đặc điểm nổi bật
Xoay 360 độ
- Di chuyển tự do: Bánh xe xoay có thể quay quanh trục của nó, giúp di chuyển trong mọi hướng mà không bị cản trở. Điều này rất phù hợp với các khu vực chật hẹp và khi cần thay đổi hướng di chuyển nhanh chóng.
- Kiểm soát hướng linh hoạt: Bạn có thể thay đổi hướng di chuyển một cách nhanh chóng và dễ dàng mà không gặp phải khó khăn.
Chất liệu và độ bền
- Vật liệu đa dạng: Bánh xe xoay có thể được làm từ các vật liệu như cao su, polyurethane, hoặc kim loại, giúp tăng độ bền và khả năng chịu tải.
- Khả năng chịu tải tốt: Các bánh xe xoay có thể chịu được trọng lượng lớn, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Tiết kiệm không gian
- Di chuyển trong không gian hạn chế: Nhờ khả năng xoay linh hoạt, bánh xe xoay rất phù hợp với các khu vực chật hẹp và dễ dàng di chuyển qua những góc nhỏ.
- Tối ưu hóa không gian: Việc sử dụng bánh xe xoay giúp tiết kiệm diện tích và dễ dàng di chuyển các thiết bị hoặc xe đẩy trong không gian hạn chế.
Dễ bảo trì
- Ít bảo trì: Bánh xe xoay không yêu cầu bảo trì thường xuyên, tuy nhiên bạn nên kiểm tra định kỳ để đảm bảo bánh xe hoạt động trơn tru.
- Tuổi thọ lâu dài: Nếu được bảo trì tốt, bánh xe xoay có thể duy trì hiệu suất trong nhiều năm mà không cần thay thế.
Lợi ích và ứng dụng
Lợi ích | Mô tả |
---|---|
Linh hoạt cao | Xoay 360 độ giúp di chuyển trong mọi hướng một cách dễ dàng. |
Tiết kiệm không gian | Phù hợp với các khu vực chật hẹp, giúp tối ưu hóa không gian. |
Chịu tải trọng tốt | Chất liệu bền bỉ, có thể chịu được trọng lượng lớn. |
Dễ bảo trì | Ít cần bảo dưỡng và dễ dàng thay thế khi cần thiết. |
Ứng dụng rộng rãi | Thích hợp cho xe đẩy, thiết bị công nghiệp, và các thiết bị di chuyển trong không gian nhỏ hẹp. |
Cách sử dụng bánh xe xoay
- Lắp đặt bánh xe: Lắp đặt bánh xe xoay vào thiết bị hoặc xe đẩy, đảm bảo các bánh xe có thể xoay tự do mà không bị vướng víu.
- Di chuyển linh hoạt: Sử dụng bánh xe xoay để di chuyển thiết bị trong mọi hướng, đặc biệt là trong không gian hạn chế hoặc khi cần thay đổi hướng di chuyển nhanh chóng.
- Kiểm tra định kỳ: Mặc dù ít yêu cầu bảo trì, bạn vẫn cần kiểm tra định kỳ để đảm bảo bánh xe hoạt động trơn tru và không bị mài mòn quá mức.
- Bảo trì và thay thế: Khi phát hiện bánh xe không còn xoay mượt mà, cần thay thế hoặc bảo dưỡng để duy trì hiệu suất di chuyển.
Kết luận
Bánh xe xoay là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu linh hoạt cao, di chuyển trong không gian hạn chế, và khả năng thay đổi hướng nhanh chóng. Với khả năng xoay 360 độ, chịu tải trọng tốt, và dễ bảo trì, bánh xe xoay phù hợp cho xe đẩy, thiết bị công nghiệp, và các thiết bị cần di chuyển linh động trong các khu vực hẹp.
Chọn bánh xe xoay để tăng cường khả năng linh hoạt, tiết kiệm không gian, và nâng cao hiệu quả di chuyển trong các ứng dụng cần thay đổi hướng nhanh chóng và dễ dàng.
Kích thước | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chất liệu |
---|---|---|---|---|---|
50mm / 2″ | 70x51mmx2.0mm | 52x35mm | 11.5×8.5mm | 1.8mm | PP+PVC |
75mm / 3″ | 95x65mmx3.0mm | 75x45mm | 12×8.5mm | 2.5mm | PP+TPR |
100mm / 4″ | 95x65mmx3.0mm | 75x45mm | 12×8.5mm | 2.5mm | PP+TPR |
Mã sản phẩm | Kích thước | Khả năng chịu tải | Chiều cao tổng | Số lượng/thùng |
---|---|---|---|---|
62898 | 50mm / 2″ | 50kg | 74mm | 80 |
62926 | 75mm / 3″ | 80kg | 107mm | 30 |
62928 | 100mm / 4″ | 100kg | 131mm | 24 |