
Xem tiếp
Hoặc xem thêm
Kìm rút đinh tán 13 inch – 43096
- Thân hợp kim nhôm sơn tĩnh điện: Chắc chắn và bền bỉ.
- Tay cầm công thái học tiết kiệm sức lực: Tay cầm PVC thoải mái, dễ sử dụng trong thời gian dài.
- 5 đầu thay thế: Dễ dàng thay đổi đầu kẹp phù hợp với các loại đinh tán khác nhau.
- Hỗ trợ các loại đinh tán:
- Đinh tán thép không gỉ: 2.4mm (3/32″), 3.2mm (1/8″), 4.0mm (5/32″), 4.8mm (3/16″), 6.4mm (1/4″).
- Đinh tán sắt: 2.4mm (3/32″), 3.2mm (1/8″), 4.0mm (5/32″), 4.8mm (3/16″), 6.4mm (1/4″).
- Đinh tán nhôm: 2.4mm (3/32″), 3.2mm (1/8″), 4.0mm (5/32″), 4.8mm (3/16″).
- Bình chứa lõi thải: Dễ dàng thu gom lõi đã sử dụng, đảm bảo an toàn và tiện lợi trong việc vứt bỏ.
Bộ cần siết bánh cóc 1/4 inch 13 chi tiết – 15390
- 11 khẩu đầu CrV hệ SAE 6 điểm: Các kích thước bao gồm 5/32″, 3/16″, 7/32″, 1/4″, 9/32″, 5/16″, 11/32″, 3/8″, 7/16″, 1/2″, 9/16″, phù hợp với các bu lông và đai ốc SAE.
- 1 thanh nối: Chiều dài 2″, giúp mở rộng phạm vi thao tác với các khẩu đầu.
- 1 tay cầm công thái học hai thành phần: Tay cầm 72T với cơ chế khóa nhanh, giúp thay đổi đầu khẩu dễ dàng và thuận tiện.
Bộ 42 đầu vặn và đầu tuýp – 20041
- 1pc Tua vít bánh cóc
- 16pcs Đầu vít (6.35x25mm):
- Dẹt (SL): 3, 4, 5, 6mm
- Bake (PH): PH0, PH1, PH2, PH3
- Sao (TX): T10, T15, T20, T25
- Lục giác (HEX): H3, H4, H5, H6
- Phụ kiện:
- 1pc Bộ chuyển đổi 25mm
- 1pc Tua vít cho đầu vít chính xác
- 1pc Giá đỡ nam châm
- 12pcs Đầu vít chính xác (4x28mm):
- Dẹt (SL): 2, 2.5, 3mm
- Bake (PH): PH0, PH00, PH000
- Sao (TX): T5, T6, T7
- Lục giác (HEX): H1.3, H1.5, H2.0
- 9pcs Đầu tuýp 1/4″:
- Kích thước: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12mm
Búa cơ khí chống cháy nổ (công nghiệp) – 70601
- Tiêu chuẩn: Đáp ứng DIN 1041, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
- Tay cầm bằng sợi thủy tinh: Được thiết kế để mang lại sự chắc chắn và nhẹ nhàng khi sử dụng.
- Đầu và khu vực mép mài: Được gia công tỉ mỉ, đảm bảo tính năng sử dụng tối ưu.
- Mép được làm tròn: Tăng cường an toàn khi sử dụng và giảm thiểu sự mài mòn.
- An toàn cao: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, lý tưởng cho môi trường dễ cháy và nguy hiểm.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu mài mòn tốt, đảm bảo độ bền lâu dài.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, tối ưu cho môi trường làm việc khắc nghiệt.
Cần siết lực đảo chiều – 15118
- Chất liệu CrMo cao cấp: Thép Crom-Molybden có độ cứng cao, chịu lực tốt và bền bỉ.
- Hoàn thiện mạ Chrome satin: Chống ăn mòn, giảm độ chói và tăng độ bền sử dụng.
- Tay cầm công thái học hai thành phần: Thiết kế tiện dụng, mang lại cảm giác thoải mái và chống trơn trượt.
- Cơ cấu khóa nhanh CrV: Cơ chế tháo lắp nhanh giúp thay đổi đầu khẩu dễ dàng, tăng hiệu suất làm việc.
Cờ lê hai đầu vòng lệch chống cháy nổ (công nghiệp) – 70250
- Tiêu chuẩn: Đạt DIN 895 / ISO 3318 / ISO 1085, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
- An toàn khi sử dụng: Không phát tia lửa, chống cháy nổ, thích hợp cho môi trường dễ cháy.
- Độ bền vượt trội: Chống ăn mòn, chịu mài mòn tốt, tối ưu cho việc sử dụng lâu dài.
- Vật liệu: Hợp kim Nhôm-Đồng (Non-Ferrous Alloy), không nhiễm từ, bảo đảm an toàn tuyệt đối trong môi trường đặc biệt.
Bút lông dầu vĩnh viễn màu đỏ – 42026
- Loại bút: Bút sơn dùng trong công nghiệp – Mực gốc dầu, đậm màu và bám tốt.
- Mực: Mực không trong suốt, gốc dầu – Chống phai, kháng nước, khô nhanh, ít mùi. Đạt tiêu chuẩn ASTM và EN71.
- Bề mặt sử dụng: Viết tốt trên kính, giấy, nhựa, kim loại, gỗ, sứ và nhiều vật liệu khác.
- Đóng gói: 12 cây/hộp giấy màu – Phù hợp cho công ty, nhà xưởng hoặc tiệm vật tư.
Dũa thép tam giác – 32013
- Tam giác: loại dũa có mặt cắt hình tam giác, thường được sử dụng để mài các góc nhọn hoặc chi tiết có hình dạng góc cạnh
- Thép carbon T12: loại thép carbon cao, có độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, thường được sử dụng cho các công cụ như dũa
- Tay cầm nhựa hai thành phần: tay cầm được làm từ hai loại nhựa khác nhau, giúp tăng cường độ bền và sự thoải mái khi sử dụng
Dao thợ điện lưỡi thẳng (công nghiệp) – 38040
- Đầu thẳng: Thiết kế đầu thẳng, dễ dàng sử dụng trong nhiều công việc.
- Thép không gỉ đặc biệt: Sử dụng thép không gỉ chất lượng cao, bền bỉ theo thời gian.
- Độ dày: 3mm: Độ dày sản phẩm là 3mm, phù hợp cho các ứng dụng cần độ cứng và chịu lực.
- Tay cầm gỗ mài bóng: Tay cầm bằng gỗ được mài bóng, tạo cảm giác thoải mái và dễ cầm nắm.
Phân loại |
Bộ mũi khoan ,Mũi khoan gỗ dẹt |
---|---|
Chất liệu |
Thép carbon |
Kích thước mũi khoan |
10mm ,13mm ,16mm ,19mm ,22mm ,25mm |
Bộ 6 mũi khoan gỗ dẹt – 75656
- Chất liệu thép carbon đã qua tôi luyện – tăng độ cứng và độ bền trong quá trình sử dụng
- Bề mặt được mài nhẵn chính xác giúp cắt nhanh, gọn, không làm cháy gỗ
- Chuôi lục giác 1/4″ có khóa nhanh – dễ dàng lắp đặt vào máy khoan
- Chiều dài tổng thể: 152mm – phù hợp với nhiều loại máy khoan cầm tay
- Đóng gói: vỉ nhựa đôi (double blister)
Thông tin kỹ thuật:
- Loại mũi: Mũi khoan dẹt cho gỗ (Flat Wood Bit)
- Số lượng: 6 mũi/bộ
- Vật liệu: Thép carbon cứng và đã tôi
- Chiều dài: 152mm
- Chuôi: 1/4″ hex – khóa nhanh
- Ứng dụng: Khoan lỗ trên gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, ván MDF, plywood
BỘ 6 MŨI KHOAN GỖ DẸT
🔧 Đặc điểm nổi bật
🔸 Vật liệu thép carbon cứng cáp
Các mũi khoan được chế tạo từ thép carbon đã qua quá trình tôi luyện, đảm bảo độ bền và khả năng chịu mài mòn cao khi khoan gỗ cứng hoặc gỗ mềm.
🔸 Gia công chính xác
Bề mặt mũi khoan được đánh bóng tinh xảo, mang lại khả năng khoan nhanh, đường cắt sắc nét, mượt mà, giúp tăng hiệu quả làm việc.
🔸 Thiết kế tiện lợi với chuôi tháo nhanh
Tích hợp chuôi lục giác 1/4 inch (6.35mm) tương thích với hầu hết các loại máy khoan hiện nay, đặc biệt hỗ trợ tính năng tháo lắp nhanh chỉ bằng một thao tác.
🔸 Độ dài tối ưu
Chiều dài tổng thể 152mm phù hợp cho nhiều ứng dụng khoan sâu trên bề mặt gỗ, mang lại sự linh hoạt và hiệu quả tối ưu.
📦 Đóng gói bảo vệ
Bộ sản phẩm được đóng gói trong vỉ đôi (double blister) vừa chắc chắn vừa thẩm mỹ, dễ dàng trưng bày hoặc mang theo trong công việc thực địa.
✅ Ứng dụng
– Dùng để khoan lỗ trên gỗ, gỗ ép, ván MDF, nhựa cứng
– Thích hợp cho thợ mộc, thợ điện, công việc DIY tại nhà
– Ứng dụng trong lắp đặt khóa, khoan ống dẫn, hộp điện…
Mã sản phẩm | Kích thước (AxL) | Số lượng/thùng |
---|---|---|
75656 | 3/8″ (10mm), 1/2″ (13mm), 5/8″ (16mm), 3/4″ (19mm), 7/8″ (22mm), 1″ (25mm) | 36 |
Sản phẩm tương tự









